Toan7
Chia sẻ bởi Nguyễn Huy Hiệu |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: toan7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ........................................................
Lớp:............
KIỂM TRA 45’ ( Đại số chương 3 Tiết 50)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1: Trong các câu có lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa
đứng trước câu trả lời đúng.
Điểm kiểm tra toán học kỳ I của học sinh lớp 7B được cho bởi bảng sau:
Điểm (x)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
2
5
8
9
7
5
2
1
a/ Tần số của giá trị 6 của dấu hiệu là:
A. 9 B. 5 C. 8 D.2
b/ Tổng các tần số của dấu hiệu điều tra là:
A. 36 B. 40 C. 38 D. 41
c/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8 B. 10 C. 9 D. 7
d/ Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 2: Sử dụng bảng “tần số” ở câu 2, điền Đ vào câu đúng, S vào câu sai.
a/ Số trung bình cộng của dấu hiệu là .
b/ Số trung bình cộng của dấu hiệu là .
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong các câu sau để được câu đúng.
a/Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số …( 1 )… trong bảng “tần số”.
b/Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là …( 2 ).... của giá trị đó.
Trả lời: ( 1 ) .................................
( 2 ) ...................................
II/ Tự luận: (6 điểm): Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút)
của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
1
0
7
4
7
6
3
4
10
6
1
2
8
5
7
6
7
8
4
2
7
6
6
3
5
5
9
6
3
5
10
5
8
7
6
8
4
5
7
4
7
5
8
3
9
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Tính số giá trị của dấu hiệu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
d/ Tìm mốt của dấu hiệu.
e/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Bài làm:
a/Dấu hiệu : .............................................................................................................................................
Dấu hiệu có ..... giá trị ; Có .................. giá trị khác nhau .
b/ */ Bảng tần số :
*/ Nhậnxét:...................................... c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
........................................................... e/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
d/ Mốt của dấu hiệu là : M0 = ...... ...................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ( Đại số chương 3 Tiết 50)
I/ Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu1: A Câu 2: B Câu 3 : C Câu 4 : D (mỗi câu đúng 0,5 đ)
Câu 5 : a/ S ; b/ Đ (mỗi câu đúng 0,5 đ)
Câu 6 : a/ ... cao nhất ... b/ .. tần số .... (mỗi câu đúng 0,5 đ)
II/ Tự luận: (6 điểm)
a/ 1,5 đ : Mỗi ý đúng 0,5 đ
-Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh.
-Có 45 giá trị
- Có 11 giá trị khác nhau
b/ 2 đ : Lập đúng bảng tần số 1 đ
Nhận xét : Được từ 4 ý trở lên 1 đ
Điểm (x)
0
1
2
3
4
5
Lớp:............
KIỂM TRA 45’ ( Đại số chương 3 Tiết 50)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1: Trong các câu có lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa
đứng trước câu trả lời đúng.
Điểm kiểm tra toán học kỳ I của học sinh lớp 7B được cho bởi bảng sau:
Điểm (x)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
2
5
8
9
7
5
2
1
a/ Tần số của giá trị 6 của dấu hiệu là:
A. 9 B. 5 C. 8 D.2
b/ Tổng các tần số của dấu hiệu điều tra là:
A. 36 B. 40 C. 38 D. 41
c/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8 B. 10 C. 9 D. 7
d/ Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 2: Sử dụng bảng “tần số” ở câu 2, điền Đ vào câu đúng, S vào câu sai.
a/ Số trung bình cộng của dấu hiệu là .
b/ Số trung bình cộng của dấu hiệu là .
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong các câu sau để được câu đúng.
a/Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số …( 1 )… trong bảng “tần số”.
b/Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là …( 2 ).... của giá trị đó.
Trả lời: ( 1 ) .................................
( 2 ) ...................................
II/ Tự luận: (6 điểm): Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút)
của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
1
0
7
4
7
6
3
4
10
6
1
2
8
5
7
6
7
8
4
2
7
6
6
3
5
5
9
6
3
5
10
5
8
7
6
8
4
5
7
4
7
5
8
3
9
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Tính số giá trị của dấu hiệu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
d/ Tìm mốt của dấu hiệu.
e/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Bài làm:
a/Dấu hiệu : .............................................................................................................................................
Dấu hiệu có ..... giá trị ; Có .................. giá trị khác nhau .
b/ */ Bảng tần số :
*/ Nhậnxét:...................................... c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
........................................................... e/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
d/ Mốt của dấu hiệu là : M0 = ...... ...................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ( Đại số chương 3 Tiết 50)
I/ Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu1: A Câu 2: B Câu 3 : C Câu 4 : D (mỗi câu đúng 0,5 đ)
Câu 5 : a/ S ; b/ Đ (mỗi câu đúng 0,5 đ)
Câu 6 : a/ ... cao nhất ... b/ .. tần số .... (mỗi câu đúng 0,5 đ)
II/ Tự luận: (6 điểm)
a/ 1,5 đ : Mỗi ý đúng 0,5 đ
-Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh.
-Có 45 giá trị
- Có 11 giá trị khác nhau
b/ 2 đ : Lập đúng bảng tần số 1 đ
Nhận xét : Được từ 4 ý trở lên 1 đ
Điểm (x)
0
1
2
3
4
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huy Hiệu
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)