Toan7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Chinh |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: toan7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Phòng GD Thiệu hoá
Trường THCS Thiệu Phú
Đề kiểm tra 15’:
Môn Toán 7
Đề 1:
A/ Phần đề bài:
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống trong các câu sau đây
a/
b/
Bài 2:Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng trong câu sau đây
Cho tam giác nhọn ABC. KẻBiết AB= 10cm,BM = 8cm,MC = 18cm. Diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?
A.88cm2 B.192cm2 C.96cm2 D.104cm2 E. 98cm2
Bài 3: Bộ ba độ dài nào sau đay có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 1 cm 2 cm 3 cm C. 16 cm 17 cm 18 cm
B. 4 cm 6 cm 10 cm D. 6 cm 8 cm 10 cm
B/ Phần đáp án và biểu điểm:
Bài 1:
Câu a. ( 2điểm) x = 4cm
Câu b. (2 điểm) x = 10cm
Câu b. (4điểm) AC= 20cm (2điểm)
BC = 21cm( 2điểm)
Bài 2: (2điểm)
Chọn phương án C
Bài 3: Chọn phương án D
Đề 2:
A. Phần đề bài
Bài 1: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để dược kết quả đúng:
A. Giá trị của biểu thức 2x2 – 5 tại x = 0 là
1) -2
B. Giá trị của biểu thức x2y tại x = -1 và
y = -2 là
2) 5
C. Giá trị của biểu thức 6x2 – 4x + 1 tại x = 1 là
3) 3
D. Giá trị của biểu thức 1 – 2x + x2 tại x = 2 là
4) -5
5) 1
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong câu sau đây.
Giá trị của biểu thức 2x2+4x -5 và 2x2 +6x -7 bằng nhau tại x bằng:
A.-1 B.6 C. 3 D.2 E.1
Bài 3:Tích của hai đơn thức 22x3(-y) và 23x3y2 là:
A. -25x6y2 B . -25x6y3 C. . 25x6y2 D. . -26x9y2 E. . -25x9y3
B/ Phần đáp án và biểu điểm:
Bài 1:(6điểm) Mỗi câu nối đúng được 1,5 điểm.
A 1 ; B 2; C 3 ; D 5
Bài2: (2điểm ) Chọn phương án E
Bài 3: ( 2 điểm) Chọn phương án B
Phòng GD Thiệu hoá
Trường THCS Thiệu Phú
đề Kiểm tra toán 7
chương IV( 45’)
A. Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm
1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A. 3xy
2.Điền vào chỗ (…) để được khẳng định đúng:
a. Số 0 được gọi là đa thức 0 và nó ……………….bậc
b. Số 1 được gọi là đa thức có bậc …
c. Đa thức M= x5 + 7x2y2 + y4 – x4y2-1 có bậc…. , có 1 ….., có –1 …..
3. Đa thức C(x) = x2- 3x +2 có nghiệm là:
A. –1, B. 0, C. 1, D. 2
II. Phần tự luận
Câu 4. Cho đa thức: P(x) = 3x2 + x –2 và Q(x) = 2x2 + x – 3
a. Tính: A(x) = P(x) – Q(x)
b. Tính: A(-3)
Câu 5. Tìm nghiệm của đa thức
a. 2x + 3 b.
Câu
Trường THCS Thiệu Phú
Đề kiểm tra 15’:
Môn Toán 7
Đề 1:
A/ Phần đề bài:
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống trong các câu sau đây
a/
b/
Bài 2:Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng trong câu sau đây
Cho tam giác nhọn ABC. KẻBiết AB= 10cm,BM = 8cm,MC = 18cm. Diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?
A.88cm2 B.192cm2 C.96cm2 D.104cm2 E. 98cm2
Bài 3: Bộ ba độ dài nào sau đay có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 1 cm 2 cm 3 cm C. 16 cm 17 cm 18 cm
B. 4 cm 6 cm 10 cm D. 6 cm 8 cm 10 cm
B/ Phần đáp án và biểu điểm:
Bài 1:
Câu a. ( 2điểm) x = 4cm
Câu b. (2 điểm) x = 10cm
Câu b. (4điểm) AC= 20cm (2điểm)
BC = 21cm( 2điểm)
Bài 2: (2điểm)
Chọn phương án C
Bài 3: Chọn phương án D
Đề 2:
A. Phần đề bài
Bài 1: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để dược kết quả đúng:
A. Giá trị của biểu thức 2x2 – 5 tại x = 0 là
1) -2
B. Giá trị của biểu thức x2y tại x = -1 và
y = -2 là
2) 5
C. Giá trị của biểu thức 6x2 – 4x + 1 tại x = 1 là
3) 3
D. Giá trị của biểu thức 1 – 2x + x2 tại x = 2 là
4) -5
5) 1
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong câu sau đây.
Giá trị của biểu thức 2x2+4x -5 và 2x2 +6x -7 bằng nhau tại x bằng:
A.-1 B.6 C. 3 D.2 E.1
Bài 3:Tích của hai đơn thức 22x3(-y) và 23x3y2 là:
A. -25x6y2 B . -25x6y3 C. . 25x6y2 D. . -26x9y2 E. . -25x9y3
B/ Phần đáp án và biểu điểm:
Bài 1:(6điểm) Mỗi câu nối đúng được 1,5 điểm.
A 1 ; B 2; C 3 ; D 5
Bài2: (2điểm ) Chọn phương án E
Bài 3: ( 2 điểm) Chọn phương án B
Phòng GD Thiệu hoá
Trường THCS Thiệu Phú
đề Kiểm tra toán 7
chương IV( 45’)
A. Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm
1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A. 3xy
2.Điền vào chỗ (…) để được khẳng định đúng:
a. Số 0 được gọi là đa thức 0 và nó ……………….bậc
b. Số 1 được gọi là đa thức có bậc …
c. Đa thức M= x5 + 7x2y2 + y4 – x4y2-1 có bậc…. , có 1 ….., có –1 …..
3. Đa thức C(x) = x2- 3x +2 có nghiệm là:
A. –1, B. 0, C. 1, D. 2
II. Phần tự luận
Câu 4. Cho đa thức: P(x) = 3x2 + x –2 và Q(x) = 2x2 + x – 3
a. Tính: A(x) = P(x) – Q(x)
b. Tính: A(-3)
Câu 5. Tìm nghiệm của đa thức
a. 2x + 3 b.
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Chinh
Dung lượng: 442,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)