Toan3

Chia sẻ bởi Lâm Văn Vĩnh Quyền | Ngày 09/10/2018 | 115

Chia sẻ tài liệu: toan3 thuộc Thủ công 2

Nội dung tài liệu:



Họ tên học sinh :................................. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2007 - 2008
Lớp :3 MÔN : Toán ( THỜI GIAN : 40 PHÚT )
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ GIÁO

Bài 1: a/ (1 đ) Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
24 ; 30 ; 36 ; …..; ………; ………; 35; 42; 49;……..; ……….; ……..;
16 ; 24 ; 32 ; …..; ………; ………; 27; 36 ; 45 ; …..; ………; ………;
b/ (2đ) Tính :
6 x 7 = ………… 18 : 6 = ………… 6 x 6 = ………… 81 : 9 = …………
8 x 4 = ……….. 54 : 6 = ………… 8 x 4 = ………… 35 : 7 = …………
6 x 8 = ………… 72 : 8 = ………… 9 x 7 = ………… 64 : 8 = …………
Bài 2 :(2đ) Đặt tính rồi tính :
56 x 4 324 x 3 856 : 4 865 : 5
………………… ………………………. ………………………….. …………………………
………………… ………………………. ………………………….. …………………………
………………… ………………………. ………………………….. …………………………
Bài 3 :(2đ) Tính giá trị của biểu thức :
36 x 4 : 2 472 – 20 x 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 :(1 đ) Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông .
a/ Viết tên đỉnh và cạnh các góc vuông : ……………………………………………………………………………………
b/ Viết tên đỉnh và cạnh các góc không vuông : ……………………………………………………………………..

Bài 5 :(1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm chiều rộng 6cm là :
A. 18 cm B. 72 cm C. 36cm D. 63 cm.
b/ 7 giờ tối còn gọi là :
A. 17 giờ B.19 giờ C. 21giờ .
Bài 6 (1 đ)Trường em lên kế hoạch thu gom 860 kg giấy vụn nhưng còn thiếu số giấy vụn theo kế hoạch. Hỏi trường em còn thiếu bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn nữa?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..




Hướng dẫn chấm :Môn Toán lớp ba .
Bài 1: ( 3 điểm )
a. (1 điểm ) HS viết số thích hợp vào chỗ chấm đún 4 câu được 1 điểm , đúng từ 2 đến 3 câu được 0,5 điểm , đúng 1 câu 0 điểm .
b. ( 2 điểm )
HS điền đúng kết qủa từ 10 đến 12 bài được 2 điểm ; điền đúng 8 đến 9 bài được 1 điểm ; điền đúng 6 đến 7 bài được 0,5 điểm ; điền đúng dưới 6 bài được :0,25 điểm .
Bài 2: ( 2 điểm )
Mỗi bài đúng được 0,5 điểm .
Bài 3 : ( 1 đ )
Mỗi biểu thức tính đúng được 0,5 điểm .
Bài 4 : ( 1 điểm )
a.HS viết đúng tên đỉnh và cạnh góc vuông đúng được 0,5 điểm .
b.HS viết tên đỉnh và cạnh góc không vuông đúng được 0,5 điểm .
Bài 5 : ( 1 điểm )
Khoanh đúng mỗi mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 6 : ( 1 điểm )
HS viết được câu lời giải đúng , phép tính đúng , đáp số đúng được 1 điểm .





* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lâm Văn Vĩnh Quyền
Dung lượng: 27,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)