Toán vui cùng con số B3.ppt

Chia sẻ bởi Phạm Huy Hoạt | Ngày 24/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Toán vui cùng con số B3.ppt thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Cùng các con số
Bài 3
TOÁN VUI
Giới thiệu
Bài này (bài thứ 3) gồm 5 bài xếp theo mức độ từ dễ đến khó. Đọc đề bài các bạn chú ý xem các hình vẽ gợi ý tìm ý nghĩa hoặc quy luật sẽ làm được. Bí lắm hãy xem đáp án.
(Phần I&2 đã đưa cùng trang này
cách đây 2-3 ngày)
---------------------------------------------------
NBS : PHH 10 – 2013 -Biên soạn ĐA & minh họa
câu 1a & 2a có TK ý tưởng tại CDtrithongminh.net
1a. Ô chữ số còn thiếu
Hãy phát hiện quy luật lập bảng trên để tính ra ô còn thiếu !
1b. Bảng tính dở dang
Bảng trên, các hàng dọc, hàng ngang đều có liên hệ theo quy luật. Hãy tính các ô còn dở dang !
2a. Vòng tròn số
12 chữ số được xếp trên một vòng tròn như hình bên.
Quan sát xem chúng được sắp xếp theo những quy luật nào ?
2b. Khung chữ  số
Từ khung chữ nhật có các chữ được liên hệ với nhau bằng các phép tính (+, -, x,÷ ), hãy chọn các số từ 1 đến 10 thay vào chữ để có được dấu =
3. Con số và sự kết nối
Nếu con số như bảng trên là sự kết nối “chia sẻ” thì bạn hãy xác định “đẳng thức” cuối =?.
Hình bên là gợi ý để bạn suy nghĩ !
2 = 3
3 = 6
7 = 28
13 = ?
Đáp án câu 1a
Chỉ có 3 cột dọc theo quy luật, hàng cuối cùng = tổng các bình phương của số 3 hàng trên:
X 2 = 90 –(72 + 42) = 25  X = 5
12 + 32 + 52 = 35
22 + 32 + 62 = 49
72 + x2 + 42 = 90
 x = 5
Đáp án câu 1 b

Đây là bộ số Pytagor nhiều người đã biết; nếu chưa học định lý này thì tính tỷ lệ theo tam giác đồng dạng.
Cột A và B là 2 cạnh của tam giác vuông
Cột D là diện tích tam giác theo 2 cạnh góc vuông.
B2=48/6=8
 D3=S3= 9x12 =108

Đáp án Câu 2a
Quy luật thứ nhất:
Chiếu theo đường kính hình tròn, tổng 2 số tại 2 đầu mút đều bằng 10
Quy luật thứ hai:
- Quay theo chiều kim đồng hồ, Tổng 2 số liền kề = số thứ ba tiếp theo (nếu tổng >10 thì chỉ lấy hàng đơn vị). Thí dụ:
1 + 3 = 4  chọn 4
3 + 4 = 7  … 7
4 + 7 = 11 chọn 1
- Quay ngược là số trước trừ số sau (nếu số trước 9 – 3 = 6
6 – 7 = 16 – 7 = 9

Đáp án Câu 2a (tiếp)
Quy luật 3: Nối các đỉnh của các hình vuông nội tiếp trong vòng tròntổng các số tại 4 góc = 20
Quy luật 4: Tổng các đỉnh của lục giác đều = 30
(Với các tam giác đều cũng có quy luật 8, 14 , 16, 22)
Đáp án câu 2b
Đây là bài toán chỉ cần kiến thức tiểu học, nhưng cũng không phải dễ tìm ra ngay!
Cách tìm:
-K là tích của 2 sốK là số lớn nhât (10)
-Vì K=10 F =2
-A là số chẵn<10 A=8
-……… Đáp án
Đáp án
câu 3
Hình trên minh họa sự kết nối của n “đối tượng” phải qua 1 “máy chủ” (hoặc Web chủ): Xn = 1/2n.(n+1)  X13 =13x7=91
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Huy Hoạt
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)