Toán + TV (thi lại sau hè)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Toán + TV (thi lại sau hè) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH ……………
Họ và tên : ………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ KIỂM TRA LẠI SAU HÈ
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học 2009 – 2010
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:
…………………
GT2:
……………………
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK1:…………………….
GK2:…………………….
MẬT MÃ
STT
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. Biểu thức 3 + 10 x 4 có giá trị là 52
b. Biểu thức 16 : 4 x 3 có giá trị là 12
c. 80 : (4 x 2) = 80 : 8
= 10
d. 2000 x 4 : 2 = 2000 : 2
= 1000
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 32 000 ; 32 010 ; 32 020 ; …………..
b. 25 700 ; 25 800 ; 25 900 ; ……………
c. 8000 ; 9000 ; ………….. ; 11 000
d. 345 ; 350 ; 355 ; ………… ; 365
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
a. 2825 ; 2582 ; 2285
b. 4218 ; 4812 ; 4821
c. 3694 ; 3964 ; 3496
d. 6245 ; 6254 ; 6425
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
4. Đặt tính rồi tính.
5. Hình bên dưới có .............. hình tam giác.
6. Tìm X :
X x 8 = 4888
X : 6 = 4646
7. Bài toán :
Một người đi xe đạp trong 28 phút đi được 7km. Hỏi cứ đạp xe đều như vậy trong 64 phút thì đi được mấy kilômet?
Giải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA LẠI SAU HÈ
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học 2009 – 2010
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a. S b. Đ c. Đ d. S
Học sinh ghi đúng kết quả (Đ, S) mỗi câu đạt 0,25 điểm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. 32 030 b. 26 000 c. 10 000 d. 360
Học sinh viết đúng mỗi số vào chỗ chấm thích hợp mỗi câu đạt 0,25 điểm
Khoanh tròn vào câu đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)
Đáp án : Câu b, d
Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
– Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm. ( 0,5điểm x 4 = 2 điểm)
+ Học sinh đặt tính đúng nhưng kết quả sai, mỗi phép tính đạt 0.25 điểm. ( 0.5điểm x 4 = 1 điểm).
5. Hình bên dưới có 6 hình tam giác.(1 điểm)
6. Tìm X : (2 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi bài đạt 1 điểm (1 x 2 = 2 điểm)
Mỗi bước tính đúng đạt 0,5 điểm.
Bài toán. (2 điểm)
Số phút đi 1 km là :
28 : 7 = 4 (phút)
Số ki-lô-mét đi trong 64 phút là:
64 : 4 = 16 (km)
Đáp số : 16km
Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài. Sai lời giải không tính điểm phép tính.
Trường TH ………………..
Họ và tên : ………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ KIỂM TRA LẠI SAU HÈ
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
PHẦN ĐỌC
Năm học 2009 – 2010
(Thời gian làm bài : 30 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:
…………………
GT2:
……………………
STT
MẬT MÃ
Điểm
Đọc tiếng:……../6
Đọc thầm : ……/4
Cộng điểm đọc: …../10
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK1:…………………….
GK2:…………………….
MẬT MÃ
Bài đọc : Mưa
Mây đen lũ lượt Bà xỏ kim khâu
Kéo về chiều nay Chị ngồi đọc sách
Mặt trời lật đật Mẹ làm bánh khoai
Chui vào trong mây. Lửa reo tí tách.
Chớp đông chớp tây Chỉ thương
Họ và tên : ………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ KIỂM TRA LẠI SAU HÈ
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học 2009 – 2010
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:
…………………
GT2:
……………………
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK1:…………………….
GK2:…………………….
MẬT MÃ
STT
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. Biểu thức 3 + 10 x 4 có giá trị là 52
b. Biểu thức 16 : 4 x 3 có giá trị là 12
c. 80 : (4 x 2) = 80 : 8
= 10
d. 2000 x 4 : 2 = 2000 : 2
= 1000
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 32 000 ; 32 010 ; 32 020 ; …………..
b. 25 700 ; 25 800 ; 25 900 ; ……………
c. 8000 ; 9000 ; ………….. ; 11 000
d. 345 ; 350 ; 355 ; ………… ; 365
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
a. 2825 ; 2582 ; 2285
b. 4218 ; 4812 ; 4821
c. 3694 ; 3964 ; 3496
d. 6245 ; 6254 ; 6425
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
4. Đặt tính rồi tính.
5. Hình bên dưới có .............. hình tam giác.
6. Tìm X :
X x 8 = 4888
X : 6 = 4646
7. Bài toán :
Một người đi xe đạp trong 28 phút đi được 7km. Hỏi cứ đạp xe đều như vậy trong 64 phút thì đi được mấy kilômet?
Giải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA LẠI SAU HÈ
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học 2009 – 2010
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a. S b. Đ c. Đ d. S
Học sinh ghi đúng kết quả (Đ, S) mỗi câu đạt 0,25 điểm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. 32 030 b. 26 000 c. 10 000 d. 360
Học sinh viết đúng mỗi số vào chỗ chấm thích hợp mỗi câu đạt 0,25 điểm
Khoanh tròn vào câu đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)
Đáp án : Câu b, d
Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
– Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm. ( 0,5điểm x 4 = 2 điểm)
+ Học sinh đặt tính đúng nhưng kết quả sai, mỗi phép tính đạt 0.25 điểm. ( 0.5điểm x 4 = 1 điểm).
5. Hình bên dưới có 6 hình tam giác.(1 điểm)
6. Tìm X : (2 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi bài đạt 1 điểm (1 x 2 = 2 điểm)
Mỗi bước tính đúng đạt 0,5 điểm.
Bài toán. (2 điểm)
Số phút đi 1 km là :
28 : 7 = 4 (phút)
Số ki-lô-mét đi trong 64 phút là:
64 : 4 = 16 (km)
Đáp số : 16km
Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài. Sai lời giải không tính điểm phép tính.
Trường TH ………………..
Họ và tên : ………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ KIỂM TRA LẠI SAU HÈ
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
PHẦN ĐỌC
Năm học 2009 – 2010
(Thời gian làm bài : 30 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:
…………………
GT2:
……………………
STT
MẬT MÃ
Điểm
Đọc tiếng:……../6
Đọc thầm : ……/4
Cộng điểm đọc: …../10
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK1:…………………….
GK2:…………………….
MẬT MÃ
Bài đọc : Mưa
Mây đen lũ lượt Bà xỏ kim khâu
Kéo về chiều nay Chị ngồi đọc sách
Mặt trời lật đật Mẹ làm bánh khoai
Chui vào trong mây. Lửa reo tí tách.
Chớp đông chớp tây Chỉ thương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)