Toan tieu hoc (hay)
Chia sẻ bởi Phạm Thế Long |
Ngày 12/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: Toan tieu hoc (hay) thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Giảng viên hướng dẫn: Thạc sĩ đào Quang Trung
Người thực hiện: Nguyễn Thị Hương
Lớp: đại học tiểu học khoá 3 - Tỉnh Nam định
Kiểm tra bài cũ
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 1942 ; 1978 ; 1952 ; 1984.
b) 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954.
Bài làm
a)
1984 ;
1978 ;
1952 ;
1942 ;
b)
1969 ;
1954 ;
1945 ;
1890 ;
Luyện tập
1
a) Viết số bé nhất:
b) Viết số lớn nhất:
Có một chữ số ;
0
Có hai chữ số ;
Có ba chữ số ;
Có một chữ số ;
Có hai chữ số ;
Có ba chữ số ;
Có một chữ số ;
Có hai chữ số ;
Có ba chữ số ;
Có một chữ số ;
Có hai chữ số ;
Có ba chữ số ;
Bài làm
10
100
9
99
999
2
a) Có bao nhiêu số có một chữ số ?
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số ?
Bài làm
a)
Cú 10 s? cú m?t ch? s?, dú l cỏc s?:
0 ;
1 ;
2 ;
3 ;
4 ;
5 ;
6;
7;
8;
9.
b)
Có bao nhiêu số có hai ch? số?
Số nhỏ nhất có hai ch? số là số nào?
Số 10
Số l?n nhất có hai ch? số là số nào?
Số 99
Nếu chia các số từ 10 đến 99 thành các đoạn: từ 10 đến 19; từ 20 đến 29;
từ 30 đến 39; ……; từ 90 đến 99 thì được bao nhiêu đoạn ?
Nếu chia các số từ 10 đến 99 thành các đoạn: từ 10 đến 19; từ 20 đến 29;
từ 30 đến 39; ……; từ 90 đến 99 thì được 9 đoạn ?
Mỗi đoạn có bao nhiêu số ?
Mỗi đoạn có 10 số ?
Vậy từ 10 đến 99 có tất cả bao nhiêu số ?
Có 10 x 9 = 90 số
Có 90 số có hai chữ số.
Chú ý: Có thể vận dụng cách tìm số các số có hai chữ số như sau:
Số số hạng = (Số lớn nhất - Số nhỏ nhất) : 1 + 1
Vận dụng
Số các số có hai chữ số là
(99 – 10) : 1 + 1 = 90 (số)
3
Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
a)
859 67 < 859 167
b)
4 2 037 > 482 037
c)
609 608 < 609 60
d)
264 309 = 64 309
?
0
?
?
?
9
2
9
Tại sao lại viết chữ số 9 vào đây ?
Vì cả hai số đều có các chữ số ở các hàng: Trăm nghìn; Chục nghìn; Trăm; Chục là bằng nhau; mà 8 < 9 nên viết số 9 vào ô trống.
Hãy nêu cách so sánh hai số tự nhiên có nhiều chữ số ?
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở từng hàng kể từ trái sang phải.
4
Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
x < 5
b)
2 < x < 5
Bài làm
a) Các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là:
0 ;
1 ;
2 ;
3 ;
4.
Vậy x là:
0 ;
1 ;
2 ;
3 ;
4.
b)
0
1
2
3
4
5
2 < x < 5
Vậy x là:
3 ;
4.
5
Tìm số tròn chục x, biết:
Bài làm
Các số tròn chục nhỏ hơn 92 và lớn hơn 68 là:
70 ;
80 ;
90.
Vậy x là:
68 < x < 92
70 ;
80 ;
90.
Hết
Toán 4 - Tiết 17 - Luyện tập
A. Mục tiêu:
Củng cố kĩ năng viết số, so sánh các số tự nhiên.
B. Cách thiết kế: Chia làm 9 slide.
Slide 1: Tên đề bài, người hướng dẫn, người thiết kế.
Slide 2: Kiểm tra bài cũ.
Slide 3: Bài tập 1
Slide 4; 5: Bài tập 2
Slide 6: Bài tập 3
Slide 7: Bài tập 4
Slide 8: Bài tập 5
Slide 9: Mục tiêu bài học.
Người thực hiện: Nguyễn Thị Hương
Lớp: đại học tiểu học khoá 3 - Tỉnh Nam định
Kiểm tra bài cũ
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 1942 ; 1978 ; 1952 ; 1984.
b) 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954.
Bài làm
a)
1984 ;
1978 ;
1952 ;
1942 ;
b)
1969 ;
1954 ;
1945 ;
1890 ;
Luyện tập
1
a) Viết số bé nhất:
b) Viết số lớn nhất:
Có một chữ số ;
0
Có hai chữ số ;
Có ba chữ số ;
Có một chữ số ;
Có hai chữ số ;
Có ba chữ số ;
Có một chữ số ;
Có hai chữ số ;
Có ba chữ số ;
Có một chữ số ;
Có hai chữ số ;
Có ba chữ số ;
Bài làm
10
100
9
99
999
2
a) Có bao nhiêu số có một chữ số ?
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số ?
Bài làm
a)
Cú 10 s? cú m?t ch? s?, dú l cỏc s?:
0 ;
1 ;
2 ;
3 ;
4 ;
5 ;
6;
7;
8;
9.
b)
Có bao nhiêu số có hai ch? số?
Số nhỏ nhất có hai ch? số là số nào?
Số 10
Số l?n nhất có hai ch? số là số nào?
Số 99
Nếu chia các số từ 10 đến 99 thành các đoạn: từ 10 đến 19; từ 20 đến 29;
từ 30 đến 39; ……; từ 90 đến 99 thì được bao nhiêu đoạn ?
Nếu chia các số từ 10 đến 99 thành các đoạn: từ 10 đến 19; từ 20 đến 29;
từ 30 đến 39; ……; từ 90 đến 99 thì được 9 đoạn ?
Mỗi đoạn có bao nhiêu số ?
Mỗi đoạn có 10 số ?
Vậy từ 10 đến 99 có tất cả bao nhiêu số ?
Có 10 x 9 = 90 số
Có 90 số có hai chữ số.
Chú ý: Có thể vận dụng cách tìm số các số có hai chữ số như sau:
Số số hạng = (Số lớn nhất - Số nhỏ nhất) : 1 + 1
Vận dụng
Số các số có hai chữ số là
(99 – 10) : 1 + 1 = 90 (số)
3
Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
a)
859 67 < 859 167
b)
4 2 037 > 482 037
c)
609 608 < 609 60
d)
264 309 = 64 309
?
0
?
?
?
9
2
9
Tại sao lại viết chữ số 9 vào đây ?
Vì cả hai số đều có các chữ số ở các hàng: Trăm nghìn; Chục nghìn; Trăm; Chục là bằng nhau; mà 8 < 9 nên viết số 9 vào ô trống.
Hãy nêu cách so sánh hai số tự nhiên có nhiều chữ số ?
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở từng hàng kể từ trái sang phải.
4
Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
x < 5
b)
2 < x < 5
Bài làm
a) Các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là:
0 ;
1 ;
2 ;
3 ;
4.
Vậy x là:
0 ;
1 ;
2 ;
3 ;
4.
b)
0
1
2
3
4
5
2 < x < 5
Vậy x là:
3 ;
4.
5
Tìm số tròn chục x, biết:
Bài làm
Các số tròn chục nhỏ hơn 92 và lớn hơn 68 là:
70 ;
80 ;
90.
Vậy x là:
68 < x < 92
70 ;
80 ;
90.
Hết
Toán 4 - Tiết 17 - Luyện tập
A. Mục tiêu:
Củng cố kĩ năng viết số, so sánh các số tự nhiên.
B. Cách thiết kế: Chia làm 9 slide.
Slide 1: Tên đề bài, người hướng dẫn, người thiết kế.
Slide 2: Kiểm tra bài cũ.
Slide 3: Bài tập 1
Slide 4; 5: Bài tập 2
Slide 6: Bài tập 3
Slide 7: Bài tập 4
Slide 8: Bài tập 5
Slide 9: Mục tiêu bài học.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thế Long
Dung lượng: 750,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)