Toán Thông Minh !

Chia sẻ bởi Lưu Thiện Phú | Ngày 12/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: Toán Thông Minh ! thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP :
Tính số phần tử của những tập hợp sau : a) {1;2;3;4;5;.....;1005;1006} _______________________________________ b) {1;3;5;7;9;11;....;1093;1095;1097.} _______________________________________
Tính : 1+2+3+4+5+....+125+126+2001 ____________________________ ____________________________
Cho ví dụ về 3 số nguyên tố. Số 4 có phải nguyên tố không ? __________________________________________________________________
1.2.3.4.5.6 + 42 có chia hết cho 6 không? ___________________________________________________________
Tìm x: x chia hết cho 6; x chia hết cho 7; x là số tự nhiên nhỏ nhất: __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Viết các tập hợp !
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách. :________________________________________________ _______________________________________________________
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách. ________________________________________________________________________________________________________________
Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.:_____________________________________ ________________________________________________________
Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.: ___________________________________________ ________________________________________________________
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.: __________________________________________________________________________________________________________
Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.: ________________________________________________________________________________________________________________,.
Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4. __________________________________________________________8

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
A = {x ( N(10 < x <16}__________________________________
B = {x ( N(10 ≤ x ≤ 20__________________________________
C = {x ( N(5 < x ≤ 10}...
D = {x ( N(10 < x ≤ 100}
E = {x ( N(2982 < x <2987}
F = {x ( N*(x < 10}
G = {x ( N*(x ≤ 4}
H = {x ( N*(x ≤ 100}
II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính:
3.52 + 15.22 – 26:2


53.2 – 100 : 4 + 23.5


62 : 9 + 50.2 – 33.3


32.5 + 23.10 – 81:3


513 : 510 – 25.22


20 : 22 + 59 : 58


100 : 52 + 7.32


84 : 4 + 39 : 37 + 50


29 – [16 + 3.(51 – 49)]


5.22 + 98:72


311 : 39 – 147 : 72


295 – (31 – 22.5)2


718 : 716 +22.33




(519 : 517 + 3) : 7


79 : 77 – 32 + 23.52




1200 : 2 + 62.21 + 18
59 : 57 + 70 : 14 – 20


32.5 – 22.7 + 83


59 : 57 + 12.3 + 70


151 – 291 : 288 + 12.3


238 : 236 + 51.32 - 72


791 : 789 + 5.52 – 124



4.15 + 28:7 – 620:618




(32 + 23.5) : 7



1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60




Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:
a) 97542 _____________
 b)29635__________




Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}
Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B
___________________________________________.
Bài 5: Tìm các chữ số a, b để:
Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9.


Số 5a43b chia hết cho cả 2; 5 và 9.

Số 735a2b chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2.


Số 5a27b chia hết cho cả 2; 5 và 9.

Số 2a19b chia hết cho cả 2; 5 và 9.

Số 7a142b chia hết cho cả 2; 5 và 9.

Số 2a41b chia hết cho cả 2; 5 và 9.

Số 40ab chia hết cho cả 2; 3 và 5.

Bài 10: Bình muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước bằng 112 cm và 140 cm. Bình muốn cắt thành các mảnh nhỏ hình vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Thiện Phú
Dung lượng: 18,14KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)