Toán số học
Chia sẻ bởi Võ Hùng Tuấn Việt |
Ngày 12/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: toán số học thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
ý › ¯ Độc Lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH DẠY TỰ CHỌN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2011-2012
Buổi
Nội Dung
Ghi chú
1
LUỹ THừA VớI Số Mũ Tự NHIÊN
2
LUỹ THừA VớI Số Mũ Tự NHIÊN
3
DấU HIệU CHIA HếT cho 2, 3, 5, 9.
4
ƯớC Và BộI- Số NGUYÊN Tố - HợP Số
5
PHÂN TíCH MộT Số RA THừA Số NGUYÊN Tố
6
ƯớC CHUNG Và BộI CHUNG ƯCLN - BCNN
7
ÔN TậP CHƯƠNG 1
8
TậP HợP Z CáC SÔ NGUYÊN
9
CộNG, TRừ HAI Số NGUYÊN
10
ôn tập chương I: HìNH HọC
11
NHÂN HAI Số NGUYÊN - TíNH CHấT CủA PHéP NHÂn
12
BộI Và ƯớC CủA MộT Số NGUYÊN
13
TIA PHÂN GIÁC
14
PHÂN Số - PHÂN Số BằNG NHAU
15
TíNH CHấT CƠ BảN CủA PHÂN Số - RúT GọN PHÂN Số
16
QUY ĐồNG MẫU PHÂN Số - SO SáNH PHÂN Số
17
CộNG, TRừ PHÂN Số.PHéP NHÂN Và PHéP CHIA PHÂN Số
18
HỗN Số. Số THậP PHÂN. PHầN TRĂM
19
TìM GIá TRị PHÂN Số CủA MộT Số CHO TRƯớC
20
TìM MộT Số BIếT GIá TRị PHÂN Số CủA Nó
21
TìM Tỉ Số CủA HAI Số
22
ôn tập chương III- số học
23
Giải các đề thi học kì II
Ba Đồn, Ngày 09-9-2011
GVD
Mai Ngọc Lợi
Tuần: 6 Ngày soạn: 15/9/2011 Dạy ngày: 29/9/2011
LUỹ THừA VớI Số Mũ Tự NHIÊN
A. MụC TIÊU
- Ôn lại các kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ tự nhiên như: Lũy thừa bậc n của số a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng có số, …
- Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Tính bình phương, lập phương của một số.
- Biết thứ tự thực hiện các phép tính, ước lượng kết quả phép tính.
B. NộI DUNG
I. Ôn tập lý thuyết.
1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
( n 0). a gọi là cơ số, no gọi là số mũ.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( a0, m n)
Quy ước a0 = 1 ( a0)
4. Luỹ thừa của luỹ thừa
5. Luỹ thừa một tích
6. Một số luỹ thừa của 10:
- Một nghìn: 1 000 = 103
- Một vạn: 10 000 = 104
- Một triệu: 1 000 000 = 106
- Một tỉ: 1 000 000 000 = 109
Tổng quát: nếu n là số tự nhiên khác 0 thì: 10n =
II. Bài tập
Dạng 1: Các bài toán về luỹ thừa
Bài 1: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
53 . 56 ; b) 34 . 3 ;
c) 35 . 45 ; d) 85 . 23 ;
e) a3 . a5 ; f) x7 . x . x4 .
ĐS: a) = 59 ; b) = 35 ;
c) = 125 ; d) = 86 ;
e) = a8 ; f) = x12 .
Bài 2: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
a) 56 : 53 ; b) 315 : 33 ;
c) 46
ý › ¯ Độc Lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH DẠY TỰ CHỌN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2011-2012
Buổi
Nội Dung
Ghi chú
1
LUỹ THừA VớI Số Mũ Tự NHIÊN
2
LUỹ THừA VớI Số Mũ Tự NHIÊN
3
DấU HIệU CHIA HếT cho 2, 3, 5, 9.
4
ƯớC Và BộI- Số NGUYÊN Tố - HợP Số
5
PHÂN TíCH MộT Số RA THừA Số NGUYÊN Tố
6
ƯớC CHUNG Và BộI CHUNG ƯCLN - BCNN
7
ÔN TậP CHƯƠNG 1
8
TậP HợP Z CáC SÔ NGUYÊN
9
CộNG, TRừ HAI Số NGUYÊN
10
ôn tập chương I: HìNH HọC
11
NHÂN HAI Số NGUYÊN - TíNH CHấT CủA PHéP NHÂn
12
BộI Và ƯớC CủA MộT Số NGUYÊN
13
TIA PHÂN GIÁC
14
PHÂN Số - PHÂN Số BằNG NHAU
15
TíNH CHấT CƠ BảN CủA PHÂN Số - RúT GọN PHÂN Số
16
QUY ĐồNG MẫU PHÂN Số - SO SáNH PHÂN Số
17
CộNG, TRừ PHÂN Số.PHéP NHÂN Và PHéP CHIA PHÂN Số
18
HỗN Số. Số THậP PHÂN. PHầN TRĂM
19
TìM GIá TRị PHÂN Số CủA MộT Số CHO TRƯớC
20
TìM MộT Số BIếT GIá TRị PHÂN Số CủA Nó
21
TìM Tỉ Số CủA HAI Số
22
ôn tập chương III- số học
23
Giải các đề thi học kì II
Ba Đồn, Ngày 09-9-2011
GVD
Mai Ngọc Lợi
Tuần: 6 Ngày soạn: 15/9/2011 Dạy ngày: 29/9/2011
LUỹ THừA VớI Số Mũ Tự NHIÊN
A. MụC TIÊU
- Ôn lại các kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ tự nhiên như: Lũy thừa bậc n của số a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng có số, …
- Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Tính bình phương, lập phương của một số.
- Biết thứ tự thực hiện các phép tính, ước lượng kết quả phép tính.
B. NộI DUNG
I. Ôn tập lý thuyết.
1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
( n 0). a gọi là cơ số, no gọi là số mũ.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( a0, m n)
Quy ước a0 = 1 ( a0)
4. Luỹ thừa của luỹ thừa
5. Luỹ thừa một tích
6. Một số luỹ thừa của 10:
- Một nghìn: 1 000 = 103
- Một vạn: 10 000 = 104
- Một triệu: 1 000 000 = 106
- Một tỉ: 1 000 000 000 = 109
Tổng quát: nếu n là số tự nhiên khác 0 thì: 10n =
II. Bài tập
Dạng 1: Các bài toán về luỹ thừa
Bài 1: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
53 . 56 ; b) 34 . 3 ;
c) 35 . 45 ; d) 85 . 23 ;
e) a3 . a5 ; f) x7 . x . x4 .
ĐS: a) = 59 ; b) = 35 ;
c) = 125 ; d) = 86 ;
e) = a8 ; f) = x12 .
Bài 2: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
a) 56 : 53 ; b) 315 : 33 ;
c) 46
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hùng Tuấn Việt
Dung lượng: 1,17MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)