Toán ôn từ tuần 1- 18
Chia sẻ bởi Lê Thành Luân |
Ngày 09/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: Toán ôn từ tuần 1- 18 thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
Tuần 1 Thứ ………… , ngày ……tháng …… năm 201…
…………………………………………… Toán
Bài 1 :Ôn tập các số đến 100000
( a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số :
0 10 000 ……… 30 000 ……… ……… ………
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
36000 ; 37000 ; ………… ; ………… ; ………… ; 41000 ; ………… .
( Viết theo mẫu :
Viết số
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
42 571
4
2
5
7
1
bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt
………
…
…
…
…
…
sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi
91 907
…
…
…
…
…
………………………………………………
………………………………………………
16 212
…
…
…
…
…
………………………………………………
………………………………………………
………
…
…
…
…
…
tám nghìn một trăm linh năm
………
7
0
0
0
8
………………………………………………
………………………………………………
( a) Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu ) : 8723 ; 9171 ; 3082 ; 7006
Mẫu : 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
9171 = …………………………………………..…………………………………………..…………
3082 = …………………………………………..…………………………………………..…………
7006 = …………………………………………..…………………………………………..…………
b) Viết theo mẫu : 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232
7000 + 300 + 50 +1 = …………………… 6000 + 200 + 3 = ……………………
6000 + 200 + 30 = …………………… 5000 + 2 = ……………………
( Tính chu vi các hình sau :
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
________________________________________________________________________________Thứ ………… , ngày ……tháng …… năm 201…
…………………………………………… Toán
Bài 2 :Ôn tập các số đến 100000 ( tiếp theo )
( Tính nhẩm :
7000 + 2000 = ………… 16 000 : 2 = …………
9000 – 3000 = ………… 8000 x 3 = …………
8000 : 2 = ………… 11 000 x 3 = …………
3000 x 2 = ………… 49 000 : 7 = …………
( Đặt tính rồi tính :
a) 4637 + 8245 7035 + 2316 325 x 3 25 968 : 3 18 418 : 4
…………… …………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… …………… ……………
b) 5916 + 2358 6471 – 518 4162 x 4 …………… ……………
…………… …………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… …………… ……………
( 4327 … 3742 28 676 … 28 676
5870 … 5890 97 321 … 97 400
65 300 … 9530 100 000 … 99 999
( a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 65 371 ; 75 631 ; 56 731 ; 67 351.
…………………………………………………………………………………………………………
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đếnbé : 82 697 ; 62 978 ; 92 678 ; 79 862.
…………………………………………………………………………………………………………
( Bác Lan ghi chép việc mua hàng theo bảng sau :
Loại hàng
Giá tiền
Số lượng mua
Bát
2500 đồng 1 cái
5 cái
Đường
6400 đồng 1 kg
2kg
Thịt
35 000 đồng 1 kg
2kg
a) Tính tiền mua từng loại hàng.
b) Bác Lan mua tất cả hết bao nhiêu tiền ?
c) Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua số hàng trên bác Lan còn bao nhiêu tiền ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
________________________________________________________________________________
Thứ ………… , ngày ……tháng …… năm 201…
…………………………………………… Toán
Bài 3 :Ôn tập các số đến 100000 ( tiếp theo )
( Tính nhẩm :
a) 6000 + 2000 – 4000 = …………… b) 21 000 x 3 = ……………
90 000 – (70 000 – 20 000) = …………… 9000 – 4000 x 2 = ……………
90 000 – 70 000 – 20 000 = …………… (9000 – 4000) x 2 = ……………
12 000 : 6 = …………… 8000 – 6000 : 3 = ……………
( Đặt tính rồi tính :
a) 6083 + 2378 28 763 – 23 359 2570 x 5 40 075 : 7 65 040 : 5
……………… ……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ……………… ………………
b) 56 346 + 2854 43 000 – 21 308 13 065 x 4 ……………… ………………
………………
…………………………………………… Toán
Bài 1 :Ôn tập các số đến 100000
( a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số :
0 10 000 ……… 30 000 ……… ……… ………
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
36000 ; 37000 ; ………… ; ………… ; ………… ; 41000 ; ………… .
( Viết theo mẫu :
Viết số
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
42 571
4
2
5
7
1
bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt
………
…
…
…
…
…
sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi
91 907
…
…
…
…
…
………………………………………………
………………………………………………
16 212
…
…
…
…
…
………………………………………………
………………………………………………
………
…
…
…
…
…
tám nghìn một trăm linh năm
………
7
0
0
0
8
………………………………………………
………………………………………………
( a) Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu ) : 8723 ; 9171 ; 3082 ; 7006
Mẫu : 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
9171 = …………………………………………..…………………………………………..…………
3082 = …………………………………………..…………………………………………..…………
7006 = …………………………………………..…………………………………………..…………
b) Viết theo mẫu : 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232
7000 + 300 + 50 +1 = …………………… 6000 + 200 + 3 = ……………………
6000 + 200 + 30 = …………………… 5000 + 2 = ……………………
( Tính chu vi các hình sau :
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
________________________________________________________________________________Thứ ………… , ngày ……tháng …… năm 201…
…………………………………………… Toán
Bài 2 :Ôn tập các số đến 100000 ( tiếp theo )
( Tính nhẩm :
7000 + 2000 = ………… 16 000 : 2 = …………
9000 – 3000 = ………… 8000 x 3 = …………
8000 : 2 = ………… 11 000 x 3 = …………
3000 x 2 = ………… 49 000 : 7 = …………
( Đặt tính rồi tính :
a) 4637 + 8245 7035 + 2316 325 x 3 25 968 : 3 18 418 : 4
…………… …………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… …………… ……………
b) 5916 + 2358 6471 – 518 4162 x 4 …………… ……………
…………… …………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… …………… ……………
( 4327 … 3742 28 676 … 28 676
5870 … 5890 97 321 … 97 400
65 300 … 9530 100 000 … 99 999
( a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 65 371 ; 75 631 ; 56 731 ; 67 351.
…………………………………………………………………………………………………………
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đếnbé : 82 697 ; 62 978 ; 92 678 ; 79 862.
…………………………………………………………………………………………………………
( Bác Lan ghi chép việc mua hàng theo bảng sau :
Loại hàng
Giá tiền
Số lượng mua
Bát
2500 đồng 1 cái
5 cái
Đường
6400 đồng 1 kg
2kg
Thịt
35 000 đồng 1 kg
2kg
a) Tính tiền mua từng loại hàng.
b) Bác Lan mua tất cả hết bao nhiêu tiền ?
c) Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua số hàng trên bác Lan còn bao nhiêu tiền ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
________________________________________________________________________________
Thứ ………… , ngày ……tháng …… năm 201…
…………………………………………… Toán
Bài 3 :Ôn tập các số đến 100000 ( tiếp theo )
( Tính nhẩm :
a) 6000 + 2000 – 4000 = …………… b) 21 000 x 3 = ……………
90 000 – (70 000 – 20 000) = …………… 9000 – 4000 x 2 = ……………
90 000 – 70 000 – 20 000 = …………… (9000 – 4000) x 2 = ……………
12 000 : 6 = …………… 8000 – 6000 : 3 = ……………
( Đặt tính rồi tính :
a) 6083 + 2378 28 763 – 23 359 2570 x 5 40 075 : 7 65 040 : 5
……………… ……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ……………… ………………
b) 56 346 + 2854 43 000 – 21 308 13 065 x 4 ……………… ………………
………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thành Luân
Dung lượng: 7,84MB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)