Toán Lớp 3 HSG
Chia sẻ bởi Trần Thị Hải Lý |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Toán Lớp 3 HSG thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ tên:……………………………. Phòng giáo dục và đào tạo quảng ninh
Lớp:…… đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II
Đề 1 Năm học: 2009 – 2010
Môn: Toán 2 – Thời gian 40 phút
Đề 1
Phần I (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau đây:
Câu 1 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số 378, 453, 682, 628 là:
A. 378 B. 682 C. 628 D. 453.
Câu 2 (0,5 điểm): Số bé nhất trong các số 260; 206; 620; 262 là:
A. 206 B. 260 C. 262 D. 620.
Câu 3 (1 điểm): Trong hình bên có:
a. Số hình tứ giác là:
A. 1 hình B. 2 hình.
C. 3 hình D. 4 hình
b. Số hình tam giác là:
A. 1 hình B. 2 hình.
C. 3 hình D. 4 hình
Phần II (3 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm theo yêu cầu của mỗi bài tập dưới đây:
Bài 1 (1 điểm):
947 ………892 345………355
707……….770 684………600 + 84
Bài 2 (1 điểm): Đọc, viết số thích hợp vào ô trống:
Đọc số
Viết số
Hai trăm hai mươi
999
600
Bảy trăm linh tám
Bài 3 (1.0 điểm): Phép nhân có các thừa số là 4 và 8, tích là 32 viết là:
……………………………………………………………………………………….
Phần III (4 điểm): Làm các bài tập sau:
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
354 + 45 342 + 523 726 - 21 456 – 123
…………… ……………. ……………. ……………...
…………… ……………. ……………. ……………...
…………… ……………. ……………. ……………...
Bài 2 (1 điểm): Một cuộn dây điện khi cắt đi 55m để sử dụng thì còn 37m. Hỏi ban đầu cuộn dây điện đó dài bao nhiêu mét?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 3 (1 điểm): Cho 3 chữ số: 2,5,6. Hãy viết các số có ba chữ số đó mà trong mỗi số không có chữ số giống nhau?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Họ tên:……………………………. Phòng giáo dục và đào tạo quảng ninh
Lớp:…… đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II
Năm học: 2009 – 2010
Môn: Chính tả + TLV – Thời gian 50 phút
I. Chính tả: Chiếc rễ đa tròn (Nghe – viết): 20 phút. TV2 – tập 2 – trang 107.
Giáo viên đọc học sinh viết đề bài và đoạn : “ Buổi sớm hôm ấy …..mọc tiếp nhé”.
Lớp:…… đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II
Đề 1 Năm học: 2009 – 2010
Môn: Toán 2 – Thời gian 40 phút
Đề 1
Phần I (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau đây:
Câu 1 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số 378, 453, 682, 628 là:
A. 378 B. 682 C. 628 D. 453.
Câu 2 (0,5 điểm): Số bé nhất trong các số 260; 206; 620; 262 là:
A. 206 B. 260 C. 262 D. 620.
Câu 3 (1 điểm): Trong hình bên có:
a. Số hình tứ giác là:
A. 1 hình B. 2 hình.
C. 3 hình D. 4 hình
b. Số hình tam giác là:
A. 1 hình B. 2 hình.
C. 3 hình D. 4 hình
Phần II (3 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm theo yêu cầu của mỗi bài tập dưới đây:
Bài 1 (1 điểm):
947 ………892 345………355
707……….770 684………600 + 84
Bài 2 (1 điểm): Đọc, viết số thích hợp vào ô trống:
Đọc số
Viết số
Hai trăm hai mươi
999
600
Bảy trăm linh tám
Bài 3 (1.0 điểm): Phép nhân có các thừa số là 4 và 8, tích là 32 viết là:
……………………………………………………………………………………….
Phần III (4 điểm): Làm các bài tập sau:
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
354 + 45 342 + 523 726 - 21 456 – 123
…………… ……………. ……………. ……………...
…………… ……………. ……………. ……………...
…………… ……………. ……………. ……………...
Bài 2 (1 điểm): Một cuộn dây điện khi cắt đi 55m để sử dụng thì còn 37m. Hỏi ban đầu cuộn dây điện đó dài bao nhiêu mét?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 3 (1 điểm): Cho 3 chữ số: 2,5,6. Hãy viết các số có ba chữ số đó mà trong mỗi số không có chữ số giống nhau?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Họ tên:……………………………. Phòng giáo dục và đào tạo quảng ninh
Lớp:…… đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II
Năm học: 2009 – 2010
Môn: Chính tả + TLV – Thời gian 50 phút
I. Chính tả: Chiếc rễ đa tròn (Nghe – viết): 20 phút. TV2 – tập 2 – trang 107.
Giáo viên đọc học sinh viết đề bài và đoạn : “ Buổi sớm hôm ấy …..mọc tiếp nhé”.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hải Lý
Dung lượng: 354,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)