Toán - lớp 3- cuối kì I
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Vân |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: toán - lớp 3- cuối kì I thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………..
Lớp:……………….
Trường:………………………..
Số BD:………….Phòng:……...
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Năm học: 2013-2014
Môn: Toán lớp 3
Ngày KT:………………….
GT 1ký:
Số mật mã
GT 2ký:
Số TT
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm BT:
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
Số mật mã:
STT:
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền trước của 160 là:
A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
b)Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của cái ao hình vuông đó là:
A.24m B.36 m C. 10 m D. 12 cm
c ) 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 98 B. 908 C. 980 D .9080
d )Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
*Giá trị của biểu thức
2 + 8 x 5 = 50
32 : 4 + 4 = 12
Bài 3: Đặt tính rồi tính
487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7
….……… ….……… ….……… …………
….……… ….……… ….……… ….………
….……… ….……… …………. ………….
Bài 4: Tìm x:
X : 6 = 144 b) 5 x X = 375
……………………. …………………
……………………. …………………
Bài 5 : Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?
Đáp án .
Bài 1: (2đ)sai mỗi câu trừ 0,5 đ.
Bài 2( 1 đ)đánh giá đúng mỗi biểu thức được 0,5 đ.
Bài 3: (2đ)Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 đ
Bài 4: (2 đ) Thực hiện đúng mỗi câu được 1đ
Bài 5 ( 3 đ) lời giải ứng với phép tính đúng được 1,5 đ,thiếu đáp số trừ 0,25 đ
Họ và tên:……………………..
Lớp:……………….
Trường:………………………..
Số BD:………….Phòng:……...
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Năm học: 2014-2015
Môn: Toán lớp 3
Ngày KT:………………….
GT 1ký:
Số mật mã
GT 2ký:
Số TT
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm BT:
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
Số mật mã:
STT:
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền trước của 160 là:
A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
b)Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của cái ao hình vuông đó là:
A.24m B.36 m C. 10 m D. 12 cm
c ) 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 98 B. 908 C. 980 D .9080
d )Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
*Giá trị của biểu thức
2 + 8 x 5 = 50
32 : 4 + 4 = 12
Bài 3: Đặt tính rồi tính
487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7
….……… ….……… ….……… …………
….……… ….……… ….……… ….………
….……… ….……… …………. ………….
Bài 4: Tìm x:
X : 6 = 144 b) 5 x X = 375
……………………. …………………
……………………. …………………
Bài 5 : Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?
Đáp án .
Bài 1: (2đ)sai mỗi câu trừ 0,5 đ.
Lớp:……………….
Trường:………………………..
Số BD:………….Phòng:……...
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Năm học: 2013-2014
Môn: Toán lớp 3
Ngày KT:………………….
GT 1ký:
Số mật mã
GT 2ký:
Số TT
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm BT:
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
Số mật mã:
STT:
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền trước của 160 là:
A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
b)Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của cái ao hình vuông đó là:
A.24m B.36 m C. 10 m D. 12 cm
c ) 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 98 B. 908 C. 980 D .9080
d )Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
*Giá trị của biểu thức
2 + 8 x 5 = 50
32 : 4 + 4 = 12
Bài 3: Đặt tính rồi tính
487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7
….……… ….……… ….……… …………
….……… ….……… ….……… ….………
….……… ….……… …………. ………….
Bài 4: Tìm x:
X : 6 = 144 b) 5 x X = 375
……………………. …………………
……………………. …………………
Bài 5 : Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?
Đáp án .
Bài 1: (2đ)sai mỗi câu trừ 0,5 đ.
Bài 2( 1 đ)đánh giá đúng mỗi biểu thức được 0,5 đ.
Bài 3: (2đ)Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 đ
Bài 4: (2 đ) Thực hiện đúng mỗi câu được 1đ
Bài 5 ( 3 đ) lời giải ứng với phép tính đúng được 1,5 đ,thiếu đáp số trừ 0,25 đ
Họ và tên:……………………..
Lớp:……………….
Trường:………………………..
Số BD:………….Phòng:……...
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Năm học: 2014-2015
Môn: Toán lớp 3
Ngày KT:………………….
GT 1ký:
Số mật mã
GT 2ký:
Số TT
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm BT:
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
Số mật mã:
STT:
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền trước của 160 là:
A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
b)Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của cái ao hình vuông đó là:
A.24m B.36 m C. 10 m D. 12 cm
c ) 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 98 B. 908 C. 980 D .9080
d )Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
*Giá trị của biểu thức
2 + 8 x 5 = 50
32 : 4 + 4 = 12
Bài 3: Đặt tính rồi tính
487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7
….……… ….……… ….……… …………
….……… ….……… ….……… ….………
….……… ….……… …………. ………….
Bài 4: Tìm x:
X : 6 = 144 b) 5 x X = 375
……………………. …………………
……………………. …………………
Bài 5 : Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?
Đáp án .
Bài 1: (2đ)sai mỗi câu trừ 0,5 đ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Vân
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)