Toán lớp 1
Chia sẻ bởi Võ Anh |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Toán lớp 1 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ tên:………………………………………
Lớp: 1…
Thứ …… ngày …. tháng 5 năm 2016
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - BÀI ĐỌC
Năm học : 2015- 2016
Điểm
Nhận xét, góp ý của giáo viên
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
I. Kiểm tra kỹ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt (5 điểm)
1.Đọc thành tiếng (3 điểm)
Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc sau:
.Bài “Đầm sen” (trang 91, sách Tiếng Việt 1, tập 2 ): Đoạn 2:
2. Bài “Hồ Gươm” (trang 118, sách Tiếng Việt 1, tập 2): Đoạn 1:
3. Bài “Cây bàng” (trang 127, sách Tiếng Việt 1, tập 2): Đoạn 2:
2.Đọc hiểu ( 2điểm)
* Đọc thầm bài đọc sau
Mưu chú Sẻ
Buổi sớm, một con Mèo chộp được một chú Sẻ. Sẻ hoảng lắm , nhưng nó nén sợ lễ phép nói:
-Thưa anh, tại sao một người sạch sẽ như anh trước khi ăn sáng lại không rửa mặt?
Nghe vậy, Mèo bèn đặt Sẻ xuống, đưa hai chân lên vuốt râu, xoa mép. Thế là Sẻ vụt bay đi. Mèo rất tức giận nhưng đã muộn mất rồi.
2. Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Tiếng có vần uôn trong bài là:
a . cuốn
b. muộn
c. buồn
Câu 2: Những từ có tiếng chứa vần uông là:
a . chuồng chim
b. màu tím
c. cái kìm
Câu 3: Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo?
a. Hãy thả tôi ra!
b. Sao anh không rửa mặt?
c. Đừng ăn thịt tôi!
Câu 4: Câu nói đúng về chú Sẻ trong bài là:
a. Sẻ hiền lành
b. Sẻ ngốc nghếch
c. Sẻ thông minh
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - BÀI VIẾT
Năm học : 2015- 2016
1. Viết chính tả (3 điểm):
Nhìn viết bài Bàn tay mẹ (từ “Hằng ngày” đến “ một chậu tã lót đầy” )
2. Bài tập chính tả: (2 điểm)
Câu 1: Em hãy gạch chân từ có tiếng chứa vần an (GV hướng dẫn HS chép các đáp án vào bài của mình rồi gạch chân từ có tiếng chứa vần an)
kéo đàn b. hạt dưa c. tát nước
Câu 2: Điền ng hay ngh vào chỗ chấm: (GV hướng dẫn HS chép các từ vào bài của mình rồi thêm ng hoặc ngh)
Chú ……..é bắp …...ô
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Năm học : 2015- 2016
I.Kiểm tra kỹ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt:
1. Đọc thành tiếng : (3 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng một đoạn văn đảm bảo thời gian quy định (đạt 3 điểm)
2.Đọc hiểu ( 2 điểm)
Câu
1
2
3
4
ĐA
b
a
b
c
Điẻm
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Kiểm tra kỹ năng viết: (5 điểm)
1. Viết chính tả: Giáo viên viết bài lên bảng lớp; giáo viên đọc hướng dẫn học sinh nhìn bảng viết vào giấy thi. (3 điểm):
Học sinh chép đúng bài chính tả, đúng thời gian 15 phút -20 phút (đạt 3 điểm). Mỗi lỗi chính tả trừ 0,1 điểm (các lỗi giống nhau trừ 1 lần)
2.Bài tập chính tả: ( 2 điểm)
Câu 1: gạch chân đúng từ kéo đàn (1 điểm)
Câu 2: Điền ng hay ngh (1đ)
Chú bắp ngô
Ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt cuối năm học, lớp 1
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
HT khác
TN
KQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
1. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số bài
1
1
Số điểm
3,0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Anh
Dung lượng: 231,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)