TOAN KTĐK GHKI
Chia sẻ bởi Đỗ Thế Anh |
Ngày 08/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: TOAN KTĐK GHKI thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
trường tH ……………. kiểm tra định kỳ giữa kì I
năm học 2013 – 2014
Môn: Toán – Lớp 3
Họ và tên : ................................................................ Lớp 3...
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ý kiến và chữ ký của gia đình
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi
dưới đây:
Câu 1 (0,5 điểm) Số liền trước của 910 là:
A. 908 B. 909 C. 911 D. 912
Câu 2 (0,5 điểm): Số bé nhất trong các số : 897; 798; 879; 789 là:
A. 897 B. 798 c. 879 D. 789
Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm : 28 ; 35 ; 42; ….. là :
A. 47 B. 48 C. 49 D. 50
Câu 4 (0,5 điểm): Hình bên có bao nhiêu hình tam giác:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 216 + 59 b) 760 – 325 c) 32 x 4 d) 96 : 3
Câu 2 (1 điểm) : Tính X, biết :
a) x 6 = 24 b) 84 : x = 4
Câu 3: (1 điểm) < , >, = .
3m 5cm ……3m 7cm 8dm 4cm …….8dm 12mm
4m 2dm…….3m 8dm 6m 50cm……..6m 5dm
Câu 4 (1 điểm) : Viết vào ô trống :
thêm 28 đơn vị giảm 7 lần
Câu 5 (2 điểm) : Một cửa hàng có 56 quyển vở học sinh, đã bán được số quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ?
Giải :
năm học 2013 – 2014
Môn: Toán – Lớp 3
Họ và tên : ................................................................ Lớp 3...
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ý kiến và chữ ký của gia đình
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi
dưới đây:
Câu 1 (0,5 điểm) Số liền trước của 910 là:
A. 908 B. 909 C. 911 D. 912
Câu 2 (0,5 điểm): Số bé nhất trong các số : 897; 798; 879; 789 là:
A. 897 B. 798 c. 879 D. 789
Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm : 28 ; 35 ; 42; ….. là :
A. 47 B. 48 C. 49 D. 50
Câu 4 (0,5 điểm): Hình bên có bao nhiêu hình tam giác:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 216 + 59 b) 760 – 325 c) 32 x 4 d) 96 : 3
Câu 2 (1 điểm) : Tính X, biết :
a) x 6 = 24 b) 84 : x = 4
Câu 3: (1 điểm) < , >, = .
3m 5cm ……3m 7cm 8dm 4cm …….8dm 12mm
4m 2dm…….3m 8dm 6m 50cm……..6m 5dm
Câu 4 (1 điểm) : Viết vào ô trống :
thêm 28 đơn vị giảm 7 lần
Câu 5 (2 điểm) : Một cửa hàng có 56 quyển vở học sinh, đã bán được số quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ?
Giải :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thế Anh
Dung lượng: 458,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)