Toán kiểm tra học kì 1

Chia sẻ bởi Hoàng Văn Kim | Ngày 14/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: toán kiểm tra học kì 1 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:


KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian: 90 phút
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Thế nào là số nguyên tố? Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần :
-9 ; 7 ; -1 ; 12 ; -3
c) Cho tập hợp C = {x N* / x  3 ; x  99}.
Tính số phần tử của tập hợp C

Bài 2: (1,5 điểm)
a) Thực hiện phép tính : 25. 101 – 25. 1010
b) Tìm chữ số a,b để số  chia hết cho cả 2, 5 và 9
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
a) 16x – 23 = 41
b)  = 7
c) 6  ( x+3)

Bài 4: (1,0 điểm)
Tìm BCNN (45 ; 126)
Bài 5: (1,5 điểm)
Hưởng ứng phong trào xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực. Lớp 6A tổ chức trò chơi dân gian, số học sinh của lớp được chia thành nhiều đội chơi, số nam và số nữ của lớp được chia đều vào trong các đội. Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu đội. Biết rằng lớp 6A có 24 nữ và 18 nam.
Bài 6: (2,5 điểm)
1/ a) Thế nào trung điểm của đoạn thẳng ?
b) Vẽ hình minh họa M là trung điểm của đoạn thẳng PQ.

2/ Trên đường thẳng d đặt các đoạn thẳng AB = 3cm; BC = 2cm và
AC = 5cm.
a) Hỏi A; B; C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?
b) Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD = 7cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD.

HẾT





KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Câu
Nội dung
Điểm

Bài 1:
2,0đ
Câu a
1,0 đ
Trả lời đúng số nguyên tố
0,50đ



Viết đúng tập hợp
A = {2; 3; 5; 7}
0,50đ


Câu b
0,50đ
Thứ tự đúng là -9 ; -3; -1 ; 12 ; 7

0,50đ


Câu c
0,5đ
C = {3; 6; 9; ….; 96; 99}.

0,25đ




Số phần tử là: (99 – 3): 3 + 1 = 33
0,25đ

Bài 2: 1,50đ
Câu a
1,0đ
Viết được 25( 101 – 1010)
0,25đ



 Tính đúng 1010 = 1
0,25đ



Tính đúng 25 = 32
0,25đ



Tính đúng kết quả 3200
0,25đ


Câu b
0,50đ
Tính đúng b = 0
0,25đ



Tính đúng a = 5
0,25đ

Bài 3
1,50 đ
Câu a
0,50đ
Tính đúng 16x = 41+ 23 = 64
0,25đ



Tìm được x = 64:16 = 4
0,25đ


Câu b
0,50đ
Tìm được x = 7
0,50đ


Câu c
0,50đ
x + 3  Ư(6) = {1; 2; 3; 6}. 
0,25đ



Tìm được x = 0; x = 3
0,25đ

Bài 4:
1,0đ

Viết được 45 = 32.5 ; 126 = 2.32.7
0,50đ



Tìm được BCNN(45; 126) = 2.32.5.7 = 630
0,50đ

Bài 5
1,50 đ

Gọi a là số đội chơi cần tìm ( aN)
0,25đ



24a ; 18a và a lớn nhất
a = ƯCLN ( 24; 8)
0,25đ



24 = 22.3 ; 18 = 2.32
0,25đ



Tìm được a = UCLN(24; 18) = 6
0,5đ



Trả lời: Số đội nhiều nhất là 6 đội
0,25đ

Bài 6
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Văn Kim
Dung lượng: 89,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)