Toan hoc 9
Chia sẻ bởi Phạm Tuấn Anh |
Ngày 12/10/2018 |
107
Chia sẻ tài liệu: toan hoc 9 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI KHẢO SÁT HSG TOÁN 9 THUẬN LỘC
I. PHẦN ĐIỀN KẾT QUẢ
Câu 1: Cho ABCD là hình vuông và M; N là trung điểm của AB và BC .Tính sin
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức P=
Câu 3: Cho a2 +a +1 =0. Tính giá trị của biểu thức Q =
Câu 4: cho ;;;;..................Tìm
Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông tại C .Trung tuyến CM vuông góc với trung tuyến BN và cạnh BC = 4 .Tính độ dài BN
Câu 6: Tìm các số nguyên k thoả mãn:
Câu 7:
Cho tam giác ABC ,góc ABC = 1200 , AB=3 VÀ BC=4.Các đường vuông góc với AB tại A , với BC tại Ccắt nhau tại D .Tính độ dài CD
Câu 8:
Tìm các hệ số b, c của đa thức biết có giá trị nhỏ nhất
bằng khi
Câu 9:
Cho tam giác ABC (AB Tính độ dài các cạnh AB và AC.
Câu 10:Cho a và b là các số thỏa mãn a > b > 0 và .
Tính giá trị của biểu thức .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 11: a. Giải phương trình .
b. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
Câu 12:
a) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình .
b) Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn .
Chứng minh rằng là số chính phương.
Câu 13: 1) Cho tam giác ABC nhọn, ba đường cao AA`, BB`, CC`.
a.Trên BB` lấy M, trên CC` lấy N sao cho. Chứng minh rằng AM = AN.
b. Gọi S, S` lần lượt là diện tích của tam giác ABC và tam giác A`B`C`.
Chứng minh rằng
2) Cho tam giác ABC vuông tại A có phân giác góc b cắt AC tại I .Biết IC=cm và IB=1cm.Tính BC
I. PHẦN ĐIỀN KẾT QUẢ
Câu 1: Cho ABCD là hình vuông và M; N là trung điểm của AB và BC .Tính sin
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức P=
Câu 3: Cho a2 +a +1 =0. Tính giá trị của biểu thức Q =
Câu 4: cho ;;;;..................Tìm
Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông tại C .Trung tuyến CM vuông góc với trung tuyến BN và cạnh BC = 4 .Tính độ dài BN
Câu 6: Tìm các số nguyên k thoả mãn:
Câu 7:
Cho tam giác ABC ,góc ABC = 1200 , AB=3 VÀ BC=4.Các đường vuông góc với AB tại A , với BC tại Ccắt nhau tại D .Tính độ dài CD
Câu 8:
Tìm các hệ số b, c của đa thức biết có giá trị nhỏ nhất
bằng khi
Câu 9:
Cho tam giác ABC (AB
Câu 10:Cho a và b là các số thỏa mãn a > b > 0 và .
Tính giá trị của biểu thức .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 11: a. Giải phương trình .
b. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
Câu 12:
a) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình .
b) Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn .
Chứng minh rằng là số chính phương.
Câu 13: 1) Cho tam giác ABC nhọn, ba đường cao AA`, BB`, CC`.
a.Trên BB` lấy M, trên CC` lấy N sao cho. Chứng minh rằng AM = AN.
b. Gọi S, S` lần lượt là diện tích của tam giác ABC và tam giác A`B`C`.
Chứng minh rằng
2) Cho tam giác ABC vuông tại A có phân giác góc b cắt AC tại I .Biết IC=cm và IB=1cm.Tính BC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tuấn Anh
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)