Toan hoc 6 Đề cương ôn tập học kỳ 2 toán 6 cực hay
Chia sẻ bởi Lê Văn Hà |
Ngày 12/10/2018 |
144
Chia sẻ tài liệu: toan hoc 6 Đề cương ôn tập học kỳ 2 toán 6 cực hay thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PGD VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
KẾ HOẠCH ÔN TẬP HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN 6
Phạm vi kiến thức:
Từ tuần 20 đến hết tuần 35
Thời gian ôn tập:
Từ 25/4 đến lúc kiểm tra, ôn tập vào các buổi học bồi dưỡng và theo PPCT.
Thời gian kiểm tra:
Theo lịch nhà trường
A. SỐ HỌC.
I. Lý thuyết.
1. Phát biểu các qui tắc nhân, quy tắc chuyển vế.
2. Định nghĩa, cách tìm bội và ước của 1 số nguyên.
3. Nêu định nghĩa phân số? Hai phân số và bằng nhau khi nào?
4. Nêu các tính chất cơ bản của phân số? Thế nào là phân số tối giản? Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số, quy tắc rút gọn phân số? Để so sánh hai phân số ta làm thế nào?
5. Thế nào là hai phân số đối nhau, hai phân số nghịch đảo của nhau?
6. Phát biểu quy tắc và viết dạng tổng quát của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hai phân số?
7. Phép cộng và phép nhân phân số có những tính chất gì? Viết dạng tổng quát của các tính chất đó?
8. Phát biểu quy tắc: Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước, tìm 1số biết giá trị phân số của nó?
II. Bài tập:
Bài 1.Cho biểu thức: A = (3m + 4n – 5p) – (3m – 4n – 5p)
a/ Rút gọn A b/ Tính giá trị của A khi m = 12343; n = –1; p = 56783
Bài 2.Cho biểu thức: A = (–2a + 3b – 4c) – (–2a – 3b – 4c)
a/ Rút gọn A.
b/ Tính giá trị của A khi a = 2017; b = –1; c = –2018.
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a/ b/ c/
d/ e/ g/
Bài 4: Tính nhanh:
a/ b/ c/ d/
Bài 5: Tìm số x biết:
a/ b/ c/
d/ e/ h/
Bài 6: Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm tổng số, số học sinh khá chiếm tổng số, số còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trường này.
Bài 7: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của khu vườn đó.
Bài 8: Một tổ công nhân phải trồng số cây trong ba đợt. Đợt I tổ trồng được tổng số cây. Đợt II tổ trồng được số cây còn lại phải trồng. Đợt III tổ trồng hết 160 cây. Tính tổng số cây mà đội công nhân đó phải trồng?
Dành cho học sinh khá, giỏi
Bài 9*: Tính tổng:
a/ b/
Bài 10.:So sánh các phân số sau:
a/b/c/
d/e/ và g/ và
h/ và i/ và k/ và
m/ A= và B=
Gợi ý bài k) 54.107 – 53 = 53.107 + 107 – 53 = 53.107 = 54 nên A = 1
135.269 – 133 = 134.269 + 269 – 133 = 134.269 + 136 nờn B > 1. Vậy A < B
Bài 11.Chứng minh rằng:
a/ ( n, a )
b/ áp dụng câu a tính:
Bài 12.Với giá trị nào của x Z các phân số sau có giá trị là 1 số nguyên
a/ b/
c/ d/
Bài 13. Chứng tỏ rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n
a/ b/
Gợi ý bài 25b.
Gọi d là ƯC (2n +3; 4n +8) => 2n + 3 chia hết cho d và 4n + 8 chia hết cho d
4n + 6 chia hết cho d và 4n + 8 chia hết cho d
4n + 8 – 4n – 6 chia hết cho d
2 chia hết cho d
d = 1; 2 nhưng 2n + 3 là số lẽ nên không chia hết cho 2; vậy d = 1. vậy phân số đó cho tối giản
II. HÌNH HỌC.
I. Lý thuyết: Trả lời các câu hỏi
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
KẾ HOẠCH ÔN TẬP HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN 6
Phạm vi kiến thức:
Từ tuần 20 đến hết tuần 35
Thời gian ôn tập:
Từ 25/4 đến lúc kiểm tra, ôn tập vào các buổi học bồi dưỡng và theo PPCT.
Thời gian kiểm tra:
Theo lịch nhà trường
A. SỐ HỌC.
I. Lý thuyết.
1. Phát biểu các qui tắc nhân, quy tắc chuyển vế.
2. Định nghĩa, cách tìm bội và ước của 1 số nguyên.
3. Nêu định nghĩa phân số? Hai phân số và bằng nhau khi nào?
4. Nêu các tính chất cơ bản của phân số? Thế nào là phân số tối giản? Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số, quy tắc rút gọn phân số? Để so sánh hai phân số ta làm thế nào?
5. Thế nào là hai phân số đối nhau, hai phân số nghịch đảo của nhau?
6. Phát biểu quy tắc và viết dạng tổng quát của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hai phân số?
7. Phép cộng và phép nhân phân số có những tính chất gì? Viết dạng tổng quát của các tính chất đó?
8. Phát biểu quy tắc: Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước, tìm 1số biết giá trị phân số của nó?
II. Bài tập:
Bài 1.Cho biểu thức: A = (3m + 4n – 5p) – (3m – 4n – 5p)
a/ Rút gọn A b/ Tính giá trị của A khi m = 12343; n = –1; p = 56783
Bài 2.Cho biểu thức: A = (–2a + 3b – 4c) – (–2a – 3b – 4c)
a/ Rút gọn A.
b/ Tính giá trị của A khi a = 2017; b = –1; c = –2018.
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a/ b/ c/
d/ e/ g/
Bài 4: Tính nhanh:
a/ b/ c/ d/
Bài 5: Tìm số x biết:
a/ b/ c/
d/ e/ h/
Bài 6: Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm tổng số, số học sinh khá chiếm tổng số, số còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trường này.
Bài 7: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của khu vườn đó.
Bài 8: Một tổ công nhân phải trồng số cây trong ba đợt. Đợt I tổ trồng được tổng số cây. Đợt II tổ trồng được số cây còn lại phải trồng. Đợt III tổ trồng hết 160 cây. Tính tổng số cây mà đội công nhân đó phải trồng?
Dành cho học sinh khá, giỏi
Bài 9*: Tính tổng:
a/ b/
Bài 10.:So sánh các phân số sau:
a/b/c/
d/e/ và g/ và
h/ và i/ và k/ và
m/ A= và B=
Gợi ý bài k) 54.107 – 53 = 53.107 + 107 – 53 = 53.107 = 54 nên A = 1
135.269 – 133 = 134.269 + 269 – 133 = 134.269 + 136 nờn B > 1. Vậy A < B
Bài 11.Chứng minh rằng:
a/ ( n, a )
b/ áp dụng câu a tính:
Bài 12.Với giá trị nào của x Z các phân số sau có giá trị là 1 số nguyên
a/ b/
c/ d/
Bài 13. Chứng tỏ rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n
a/ b/
Gợi ý bài 25b.
Gọi d là ƯC (2n +3; 4n +8) => 2n + 3 chia hết cho d và 4n + 8 chia hết cho d
4n + 6 chia hết cho d và 4n + 8 chia hết cho d
4n + 8 – 4n – 6 chia hết cho d
2 chia hết cho d
d = 1; 2 nhưng 2n + 3 là số lẽ nên không chia hết cho 2; vậy d = 1. vậy phân số đó cho tối giản
II. HÌNH HỌC.
I. Lý thuyết: Trả lời các câu hỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Hà
Dung lượng: 220,15KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)