Toán học 5 ôn về phân số P1
Chia sẻ bởi nguyễn Phương Hồng Quế |
Ngày 08/10/2018 |
115
Chia sẻ tài liệu: Toán học 5 ôn về phân số P1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Ôn tập về phân số
Bài 1: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
3:5 7:4 6:17 78:23 11:12 309:902 2017: 2018 2019:2018
Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng phép chia số tự nhiên:
3
4;
3
14
;
33
44;
27
57;
32
7
78
49;
103
104
;
31
41
;
123
456
;
223
784
;
Bài 3: Viết 5 phân số lớn hơn 1, 5 phân số bé hơn 1, 5 phân số bằng 1
Bài 4: Viết các phân số từ các chữ số: 0, 2,5,1,7, (tử số và mẫu số là số có 1 chữ số) rồi sắp xếp các phân số vào các nhóm.
Phân số bé hơn 1 b. Phân số bằng 1 c. Phân số lớn hơn 1.
Bài 5: Làm theo mẫu:
𝟑
𝟒 < 1 vì 3< 4 b.
4
3 …1 vì c.
4
4…1 vì d.
3
5….1 vì e.
7
10…1 vì
g. Biết
𝒙
𝟑< 1 suy ra x<3 h.
𝑥
5 = 1 …… i.
𝑥
7 <1 ….. k.
𝑥
10>1 …..
l. Biết
𝟑
𝒙< 1 suy ra 36
𝑥 = 1…... n.
2
𝑥 >1 ….. o.
4
𝑥 <1 …...
Bài 6: Viết các số tự nhiên 5,7,8,12,34 ,100, 37, 8796 dưới dạng phân số có mẫu là 1.
Bài 7: Viết các phân số
3
4;
7
8;
5
12;
5
6;
9
36;
25
100 ;
15
20
sau dưới dạng phân số có mẫu số là 48
Bài 8: Rút gọn các phân số sau:
4
14;
30
45;
13
26;
36
48;
25
100;
50
75;
33
44;
36
27;
27
30;
20
22;
15
25;
25
30;
75
100.
Bài 9: Tìm x:
2
5 =
𝑥
10
b.
𝑥
10=
12
30
c.
8
𝑥 =
72
45
d.
1
4 =
7
𝑥
e.
𝑥
5 =
8
10
g.
9
𝑥 =
90
100
h.
𝑥
18 =
15
54
i.
12
𝑥 =
24
56
k.
12
𝑥 =
24
56 l.
17+𝑥
35 =
5
7
m.
𝑥+35
56 =
7
8
n.
𝑥×5
24 =
15
8
d.
𝑥:5
27 =
2
9
Bài 10: Qui đồng mẫu số các phân số
5
7 và
1
4 b.
3
4 và
3
5 c.
7
8 và
8
7
d.
9
5 và
7
12
e.
7
9 và
2
3
g.
1
5 và
7
10
h.
5
6 và
11
8 i.
17
28 và
9
14 k.
12
25 và
47
100 l.
5
6 và
7
8
m.
1
4 và
5
6
n.
17
72 và
5
12
o.
7
12 và
11
18 p.
4
9 và
5
12 q.
4
9 và
7
15 r.
7
16 và
11
18 s.
13
12 và
5
15 t.
12
15 và
21
20
Bài 11: Tính nhanh
3×5×7
5×7×9
; b.
2 × 4 ×6
4×6×8
c.
9×11×13
11×13×15
Bài 1: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
3:5 7:4 6:17 78:23 11:12 309:902 2017: 2018 2019:2018
Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng phép chia số tự nhiên:
3
4;
3
14
;
33
44;
27
57;
32
7
78
49;
103
104
;
31
41
;
123
456
;
223
784
;
Bài 3: Viết 5 phân số lớn hơn 1, 5 phân số bé hơn 1, 5 phân số bằng 1
Bài 4: Viết các phân số từ các chữ số: 0, 2,5,1,7, (tử số và mẫu số là số có 1 chữ số) rồi sắp xếp các phân số vào các nhóm.
Phân số bé hơn 1 b. Phân số bằng 1 c. Phân số lớn hơn 1.
Bài 5: Làm theo mẫu:
𝟑
𝟒 < 1 vì 3< 4 b.
4
3 …1 vì c.
4
4…1 vì d.
3
5….1 vì e.
7
10…1 vì
g. Biết
𝒙
𝟑< 1 suy ra x<3 h.
𝑥
5 = 1 …… i.
𝑥
7 <1 ….. k.
𝑥
10>1 …..
l. Biết
𝟑
𝒙< 1 suy ra 3
𝑥 = 1…... n.
2
𝑥 >1 ….. o.
4
𝑥 <1 …...
Bài 6: Viết các số tự nhiên 5,7,8,12,34 ,100, 37, 8796 dưới dạng phân số có mẫu là 1.
Bài 7: Viết các phân số
3
4;
7
8;
5
12;
5
6;
9
36;
25
100 ;
15
20
sau dưới dạng phân số có mẫu số là 48
Bài 8: Rút gọn các phân số sau:
4
14;
30
45;
13
26;
36
48;
25
100;
50
75;
33
44;
36
27;
27
30;
20
22;
15
25;
25
30;
75
100.
Bài 9: Tìm x:
2
5 =
𝑥
10
b.
𝑥
10=
12
30
c.
8
𝑥 =
72
45
d.
1
4 =
7
𝑥
e.
𝑥
5 =
8
10
g.
9
𝑥 =
90
100
h.
𝑥
18 =
15
54
i.
12
𝑥 =
24
56
k.
12
𝑥 =
24
56 l.
17+𝑥
35 =
5
7
m.
𝑥+35
56 =
7
8
n.
𝑥×5
24 =
15
8
d.
𝑥:5
27 =
2
9
Bài 10: Qui đồng mẫu số các phân số
5
7 và
1
4 b.
3
4 và
3
5 c.
7
8 và
8
7
d.
9
5 và
7
12
e.
7
9 và
2
3
g.
1
5 và
7
10
h.
5
6 và
11
8 i.
17
28 và
9
14 k.
12
25 và
47
100 l.
5
6 và
7
8
m.
1
4 và
5
6
n.
17
72 và
5
12
o.
7
12 và
11
18 p.
4
9 và
5
12 q.
4
9 và
7
15 r.
7
16 và
11
18 s.
13
12 và
5
15 t.
12
15 và
21
20
Bài 11: Tính nhanh
3×5×7
5×7×9
; b.
2 × 4 ×6
4×6×8
c.
9×11×13
11×13×15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn Phương Hồng Quế
Dung lượng: 23,66KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)