Toán HKII 6
Chia sẻ bởi Minh Quang |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: toán HKII 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Ma trận đề kiểm tra
Mức
độ
Chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Bội và ước của 1 số nguyên
Tìm được các ước của 1 số nguyên
Số câu
Số điểm
%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2. Phân số
Biết được phân số, phân số đối nhau, phân số nghịch đảo, phân số tối giản
- Sắp xếp một dãy phân số theo thứ tự.
- Viết hỗn số dưới dạng phân số.
- Tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm 1 số biết giá trị phân số của nó.
- Thực hiện dạng bài tìm x,y
- Vận dụng ba bài toán cơ bản để giải toán thực tế
- Cộng trừ, nhân chia phân số.
- Sử dụng các tính chất của phép cộng, nhân để thực hiện tính nhanh
Số câu
Số điểm
%
4
1,0
10%
4
1,0
10%
6
1,5
15%
3
2,0
20%
1
0,5
5%
18
6,0
60%
3. Góc, đường tròn, tam giác
- Tia nằm giữa.
- Tia phân giác của góc
- Điểm nằm trên đường tròn
- Hai góc phụ nhau.
- Góc bẹt
Vẽ góc
- Vận dụng tính chất hai góc kề bù, khi nào , tính tia phân giác để giải bài tập.
Số câu
Số điểm
%
3
0,75
7,5%
2
0,5
5%
1
0,5
5%
5
1,25
12,5%
1
2,0
20%
12
3,75
37,5%
Tổng
7
1,75
17,5%
7
1,75
17,5%
1
0,5
5%
11
2,75
27,5%
4
4,0
40%
1
0,5
5%
31
10,0
100%
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Tập hợp gồm các ước của 13 là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
A. B. C. D.
Câu 3: Số đối của là
A. B. C. D.
Câu 4: Số nghịch đảo của là
A. B. C. D.
Câu 5: Khi rút gọn phân số ta được phân số tối giản là
A. B. C. D.
Câu 6: Dãy số nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. ; 0; ; B. ; 0; ;
C. 0; ; ; D. 0; ; ;
Câu 7: Cho đường tròn (O; 2cm) và điểm P nằm trên đường tròn. Khoảng cách từ O đến P là
A. lớn hơn 2 cm. B. nhỏ hơn 2cm.
C. bằng 2cm. D. không bằng 2cm.
Câu 8: Hỗn số viết dưới dạng phân số là
A. B. C. D.
Câu 9: của 8,7 bằng bao nhiêu
A. 5,8 B. 0,58 C. 8,5 D. 13,05
Câu 10: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ?
A. 10. B. 12. C. 14. D. 16.
Câu 11: Cho . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau?
A.
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Ma trận đề kiểm tra
Mức
độ
Chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Bội và ước của 1 số nguyên
Tìm được các ước của 1 số nguyên
Số câu
Số điểm
%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2. Phân số
Biết được phân số, phân số đối nhau, phân số nghịch đảo, phân số tối giản
- Sắp xếp một dãy phân số theo thứ tự.
- Viết hỗn số dưới dạng phân số.
- Tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm 1 số biết giá trị phân số của nó.
- Thực hiện dạng bài tìm x,y
- Vận dụng ba bài toán cơ bản để giải toán thực tế
- Cộng trừ, nhân chia phân số.
- Sử dụng các tính chất của phép cộng, nhân để thực hiện tính nhanh
Số câu
Số điểm
%
4
1,0
10%
4
1,0
10%
6
1,5
15%
3
2,0
20%
1
0,5
5%
18
6,0
60%
3. Góc, đường tròn, tam giác
- Tia nằm giữa.
- Tia phân giác của góc
- Điểm nằm trên đường tròn
- Hai góc phụ nhau.
- Góc bẹt
Vẽ góc
- Vận dụng tính chất hai góc kề bù, khi nào , tính tia phân giác để giải bài tập.
Số câu
Số điểm
%
3
0,75
7,5%
2
0,5
5%
1
0,5
5%
5
1,25
12,5%
1
2,0
20%
12
3,75
37,5%
Tổng
7
1,75
17,5%
7
1,75
17,5%
1
0,5
5%
11
2,75
27,5%
4
4,0
40%
1
0,5
5%
31
10,0
100%
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Tập hợp gồm các ước của 13 là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
A. B. C. D.
Câu 3: Số đối của là
A. B. C. D.
Câu 4: Số nghịch đảo của là
A. B. C. D.
Câu 5: Khi rút gọn phân số ta được phân số tối giản là
A. B. C. D.
Câu 6: Dãy số nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. ; 0; ; B. ; 0; ;
C. 0; ; ; D. 0; ; ;
Câu 7: Cho đường tròn (O; 2cm) và điểm P nằm trên đường tròn. Khoảng cách từ O đến P là
A. lớn hơn 2 cm. B. nhỏ hơn 2cm.
C. bằng 2cm. D. không bằng 2cm.
Câu 8: Hỗn số viết dưới dạng phân số là
A. B. C. D.
Câu 9: của 8,7 bằng bao nhiêu
A. 5,8 B. 0,58 C. 8,5 D. 13,05
Câu 10: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ?
A. 10. B. 12. C. 14. D. 16.
Câu 11: Cho . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau?
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Minh Quang
Dung lượng: 286,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)