Toan cuoi nam lop 4
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Huyền |
Ngày 08/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: toan cuoi nam lop 4 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1. Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:
A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000
2. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần không tô đậm của hình bên:
A. B. C. D.
3. Phân số bằng phân số là:
A. B. C. D.
4. Phân số rút gọn được phân số nào?
A. B. C. D.
5. Kết quả của phép tính 1 + là:
A. 1 B. C. D. 1
6. Trong các phân số: ; ; ; Phân số lớn nhất là:
A. B. C. D.
7. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 140 cm2 B.70cm2 C. 1400cm2 D. 700cm2
Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
A. 103 m2 = 10300 dm2 B. 2 kg 7 hg = 2700 g
C. 3 giờ 15 phút = 195 giây D. dm2 = 100 cm2
Bài 3: Tính :
a. 1 + = ..........................................................................................................
...........................................................................................................
b. - = ..........................................................................................................
...........................................................................................................
c. 1 : = ..........................................................................................................
...........................................................................................................
d. = ..........................................................................................................
Bài 4: Tìm x :
a. =
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
b. : =
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
Bài 5 : (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m và chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích mảnh vườn.
Bài 6: Chỗ dấu chấm hỏi là phân số nào ?
4 15 12
10 20 30
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số nào dưới đây bé hơn phân số
B) Số thích hợp để viết vào ô trống của = là :
C) Số lớn nhất trong các số 73 548; 73 458; 64 021; 64 001 là:
D) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 9000, quãng đường từ A đến B đo được 7cm . Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Năm 2010 cả nước ta kỉ niệm Một ngàn năm “Thăng Long – Hà Nội” như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm …………… thuộc thế kỷ ………..
b. Trung bình cộng của các số 23 458; 34 562; 1236 là ……………………….
c. Bốn số lẻ liên tiếp : 1235; 1237; ………………. ; …….…………
d. Bốn số chẵn liên tiếp : 7684; ………………. ; 7688 ; ……………….
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
4. Nối mỗi số với tổng thích hợp:
5. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
6. Đặt tính rồi tính:
7. Bài toán:
Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi 14m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta lát nền nhà bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi cần mua bao
nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó? (phần mạch vữa không đáng kể)
Giải
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. (0.5đ) Trong các hình sau, hình nào là hình thoi :
A B C D
b. (0.5đ) Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1. Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:
A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000
2. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần không tô đậm của hình bên:
A. B. C. D.
3. Phân số bằng phân số là:
A. B. C. D.
4. Phân số rút gọn được phân số nào?
A. B. C. D.
5. Kết quả của phép tính 1 + là:
A. 1 B. C. D. 1
6. Trong các phân số: ; ; ; Phân số lớn nhất là:
A. B. C. D.
7. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 140 cm2 B.70cm2 C. 1400cm2 D. 700cm2
Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
A. 103 m2 = 10300 dm2 B. 2 kg 7 hg = 2700 g
C. 3 giờ 15 phút = 195 giây D. dm2 = 100 cm2
Bài 3: Tính :
a. 1 + = ..........................................................................................................
...........................................................................................................
b. - = ..........................................................................................................
...........................................................................................................
c. 1 : = ..........................................................................................................
...........................................................................................................
d. = ..........................................................................................................
Bài 4: Tìm x :
a. =
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
b. : =
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
Bài 5 : (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m và chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích mảnh vườn.
Bài 6: Chỗ dấu chấm hỏi là phân số nào ?
4 15 12
10 20 30
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số nào dưới đây bé hơn phân số
B) Số thích hợp để viết vào ô trống của = là :
C) Số lớn nhất trong các số 73 548; 73 458; 64 021; 64 001 là:
D) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 9000, quãng đường từ A đến B đo được 7cm . Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Năm 2010 cả nước ta kỉ niệm Một ngàn năm “Thăng Long – Hà Nội” như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm …………… thuộc thế kỷ ………..
b. Trung bình cộng của các số 23 458; 34 562; 1236 là ……………………….
c. Bốn số lẻ liên tiếp : 1235; 1237; ………………. ; …….…………
d. Bốn số chẵn liên tiếp : 7684; ………………. ; 7688 ; ……………….
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
4. Nối mỗi số với tổng thích hợp:
5. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
6. Đặt tính rồi tính:
7. Bài toán:
Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi 14m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta lát nền nhà bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi cần mua bao
nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó? (phần mạch vữa không đáng kể)
Giải
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. (0.5đ) Trong các hình sau, hình nào là hình thoi :
A B C D
b. (0.5đ) Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 63,38KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)