Toan cuoi ki 1 lop 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Đăng Khánh |
Ngày 09/10/2018 |
113
Chia sẻ tài liệu: Toan cuoi ki 1 lop 4 thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI
Họ tên:
Lớp:
SỐ
BÁO
DANH
……..
KTĐK – HỌC KÌ 1 – 2016 – 2017
Môn: TOÁN – LỚP 4
Ngày /12/2016
Thời gian: 40 phút
Giám thị 1
(
Điểm
Nhận xét
Giám khảo 1
………./ 3 đ
ơ
Bài 1: …./ 2đ
Bài 2:…/1đ
………/ 7 đ
Bài 3:...../2đ
Bài 4:...../2đ
Bài 5:...../2đ
Bài 6:...../1đ
I. TRẮC NGHIỆM:
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 3):
Câu 1. Năm 2011 thuộc thế kỉ nào?
a. Thế kỉ XIX
b. Thế kỉ XX
c. Thế kỉ XXI
d. Thế kỉ XXII
Câu 2. Hình bên có:
a.
3 góc nhọn
b.
2 góc nhọn, 1 góc tù
c.
1 góc vuông, 2 góc nhọn
d.
1 góc bẹt, 2 góc tù
Câu 3. Số trung bình cộng của các số 25; 45; 56; 75 và 84 là :
a. 56
b. 55
c. 57
d. 75
Câu 4.
Viết số
Đọc số
2181075
…………………………………………………………………………................………................………................………....……................………................……….
......................
Năm trăm mười tám triệu bảy trăm bảy mươi tám nghìn năm trăm mười hai
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a.
2 giờ 25 phút = 145 phút
b.
3 tấn 25 kg = 325 kg
II. TỰ LUẬN:
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
824675 + 9317
97821 – 39934
2359 ( 108
11025 : 75
Bài 4.
a. Tìm x:
b. Tính thuận tiện:
x : 45 = 10176
78 × 459 – 68 × 459
Bài 5. Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi 314m, chiều dài hơn chiều rộng 12m . Tính diện tích khu đất đó ?
Giải
Bài 6. Biết AMND và MBCN là hai hình vuông bằng nhau có cạnh 8cm.
a. Cạnh AD song song với
b. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN I
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2016 - 2017
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được: 0,5 điểm.
Bài 2: ý đúng được: 0,5 điểm
Mỗi phép tính đúng được: 0,5 điểm.
Tìm số bị chia: 0,5 điểm, kết quả đúng: 0,5 điểm; Biết thứ tự tính 0,5 điểm, kết quả đúng: 0,5 điểm
Đúng mỗi bước:
1 điểm.
Đáp số sai hoặc không đáp số trừ 0,5 điểm.
Mỗi ý đúng 0,5đ
Bài 1:
Câu 1
Viết số
Đọc số
2181075
Hai triệu một trăm tám mươi mốt nghìn không trăm
bảy mươi lăm.
518 778 512
Năm trăm năm mười tám triệu bảy trăm bảy mươi tám nghìn năm trăm mười hai
Câu 2c Câu 3b Câu 4c
Bài 2: Đ/ S
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 3.
824675 + 9317=833992 97821 – 39934=57887
2359 ( 108=254772 11025 : 75 =147
Bài 4.
a. x : 45 = 10176 b. 78 × 459 – 68 × 459
x = 10176 × 45 = (78 – 68) × 459
x = 457930 = 10 × 459
= 4590
Bài 5. (2 điểm)
Giải
Chiều dài khu đất hình chữ nhật là :
(314+12 ) : 2 = 163 (m)
Họ tên:
Lớp:
SỐ
BÁO
DANH
……..
KTĐK – HỌC KÌ 1 – 2016 – 2017
Môn: TOÁN – LỚP 4
Ngày /12/2016
Thời gian: 40 phút
Giám thị 1
(
Điểm
Nhận xét
Giám khảo 1
………./ 3 đ
ơ
Bài 1: …./ 2đ
Bài 2:…/1đ
………/ 7 đ
Bài 3:...../2đ
Bài 4:...../2đ
Bài 5:...../2đ
Bài 6:...../1đ
I. TRẮC NGHIỆM:
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 3):
Câu 1. Năm 2011 thuộc thế kỉ nào?
a. Thế kỉ XIX
b. Thế kỉ XX
c. Thế kỉ XXI
d. Thế kỉ XXII
Câu 2. Hình bên có:
a.
3 góc nhọn
b.
2 góc nhọn, 1 góc tù
c.
1 góc vuông, 2 góc nhọn
d.
1 góc bẹt, 2 góc tù
Câu 3. Số trung bình cộng của các số 25; 45; 56; 75 và 84 là :
a. 56
b. 55
c. 57
d. 75
Câu 4.
Viết số
Đọc số
2181075
…………………………………………………………………………................………................………................………....……................………................……….
......................
Năm trăm mười tám triệu bảy trăm bảy mươi tám nghìn năm trăm mười hai
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a.
2 giờ 25 phút = 145 phút
b.
3 tấn 25 kg = 325 kg
II. TỰ LUẬN:
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
824675 + 9317
97821 – 39934
2359 ( 108
11025 : 75
Bài 4.
a. Tìm x:
b. Tính thuận tiện:
x : 45 = 10176
78 × 459 – 68 × 459
Bài 5. Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi 314m, chiều dài hơn chiều rộng 12m . Tính diện tích khu đất đó ?
Giải
Bài 6. Biết AMND và MBCN là hai hình vuông bằng nhau có cạnh 8cm.
a. Cạnh AD song song với
b. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN I
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2016 - 2017
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được: 0,5 điểm.
Bài 2: ý đúng được: 0,5 điểm
Mỗi phép tính đúng được: 0,5 điểm.
Tìm số bị chia: 0,5 điểm, kết quả đúng: 0,5 điểm; Biết thứ tự tính 0,5 điểm, kết quả đúng: 0,5 điểm
Đúng mỗi bước:
1 điểm.
Đáp số sai hoặc không đáp số trừ 0,5 điểm.
Mỗi ý đúng 0,5đ
Bài 1:
Câu 1
Viết số
Đọc số
2181075
Hai triệu một trăm tám mươi mốt nghìn không trăm
bảy mươi lăm.
518 778 512
Năm trăm năm mười tám triệu bảy trăm bảy mươi tám nghìn năm trăm mười hai
Câu 2c Câu 3b Câu 4c
Bài 2: Đ/ S
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 3.
824675 + 9317=833992 97821 – 39934=57887
2359 ( 108=254772 11025 : 75 =147
Bài 4.
a. x : 45 = 10176 b. 78 × 459 – 68 × 459
x = 10176 × 45 = (78 – 68) × 459
x = 457930 = 10 × 459
= 4590
Bài 5. (2 điểm)
Giải
Chiều dài khu đất hình chữ nhật là :
(314+12 ) : 2 = 163 (m)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đăng Khánh
Dung lượng: 93,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)