Toán CKI 2012-2013
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 08/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Toán CKI 2012-2013 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:…………..
Số phách:………………
Bài kiểm tra định kì Cuối kì I
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Số phách:………………. Đề Lẻ
Điểm
GV chấm
Câu 1: Đặt tính rồi tính :( 2 điểm)
65 + 274
……………
……………
……………
542 – 186
……………
……………
……………
37 x 8
…………….
…………….
…………….
762 : 6
……………
……………
……………
Câu 2 : Điềndấu >, <, = vào chỗ chấm:( 1 điểm)
300g + 7g …… 370 g
1kg …… 900g + 12g
6m 34cm …….. 634 cm
8m ……... 789cm
Câu 3. Tìm x (1 điểm)
x : 7 = 29
…………………………
…………………………
512 : x = 4
…………………………………..
…………………………………..
Câu 4.Tính gia trị của biểu thức: (2 điểm)
445 - 27 x 6 =…………………
…………………………………
…………………………………
186 + 279 : 9 = …………………..
……………………………………
……………………………………
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
A, Số liền trước của 150 là:
151
140
149
160
B, Chữ số 8 trong số 786 có giá trị là:
800
80
86
8
Câu 6 : (2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Câu 7. (1 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình bên có : ……..góc vuông .
: ……..góc không vuông.
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:…………..
Số phách:………………
Bài kiểm tra định kì Cuối kì I
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Số phách:………………. Đề CHẵN
Điểm
GV chấm
Câu 1: Đặt tính rồi tính :( 2 điểm)
73 + 256
……………
……………
……………
563 – 236
……………
……………
……………
43 x 6
…………….
…………….
…………….
976 : 8
……………
……………
……………
Câu 2 : Điềndấu >, <, = vào chỗ chấm:( 1 điểm)
6m 34cm …….. 634 cm
8m ……... 789cm
300g + 7g …… 370 g
1kg …… 900g + 12g
Câu 3. Tìm x (1 điểm)
x : 6 = 34
…………………………
…………………………
324 : x = 3
…………………………………..
…………………………………..
Câu 4.Tính gia trị của biểu thức: (2 điểm)
445 - 32 x 4 =…………………
…………………………………
…………………………………
186 + 276 : 6 = …………………..
……………………………………
……………………………………
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
A, Số liền trước của 160 là:
161
159
150
170
B, Chữ số 7 trong số 786 có giá trị là:
700
786
70
7
Câu 6 : (2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều rộng 7m và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Câu 7. (1 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình bên có : ……..góc vuông .
: ……..góc không vuông.
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:…………..
Số phách:………………
Bài kiểm tra định kì Cuối kì I
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Số phách:………………. Đề Lẻ
Điểm
GV chấm
Câu 1: Đặt tính rồi tính :( 2 điểm)
65 + 274
……………
……………
……………
542 – 186
……………
……………
……………
37 x 8
…………….
…………….
…………….
762 : 6
……………
……………
……………
Câu 2 : Điềndấu >, <, = vào chỗ chấm:( 1 điểm)
300g + 7g …… 370 g
1kg …… 900g + 12g
6m 34cm …….. 634 cm
8m ……... 789cm
Câu 3. Tìm x (1 điểm)
x : 7 = 29
…………………………
…………………………
512 : x = 4
…………………………………..
…………………………………..
Câu 4.Tính gia trị của biểu thức: (2 điểm)
445 - 27 x 6 =…………………
…………………………………
…………………………………
186 + 279 : 9 = …………………..
……………………………………
……………………………………
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
A, Số liền trước của 150 là:
151
140
149
160
B, Chữ số 8 trong số 786 có giá trị là:
800
80
86
8
Câu 6 : (2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Câu 7. (1 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình bên có : ……..góc vuông .
: ……..góc không vuông.
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:…………..
Số phách:………………
Bài kiểm tra định kì Cuối kì I
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Số phách:………………. Đề CHẵN
Điểm
GV chấm
Câu 1: Đặt tính rồi tính :( 2 điểm)
73 + 256
……………
……………
……………
563 – 236
……………
……………
……………
43 x 6
…………….
…………….
…………….
976 : 8
……………
……………
……………
Câu 2 : Điềndấu >, <, = vào chỗ chấm:( 1 điểm)
6m 34cm …….. 634 cm
8m ……... 789cm
300g + 7g …… 370 g
1kg …… 900g + 12g
Câu 3. Tìm x (1 điểm)
x : 6 = 34
…………………………
…………………………
324 : x = 3
…………………………………..
…………………………………..
Câu 4.Tính gia trị của biểu thức: (2 điểm)
445 - 32 x 4 =…………………
…………………………………
…………………………………
186 + 276 : 6 = …………………..
……………………………………
……………………………………
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
A, Số liền trước của 160 là:
161
159
150
170
B, Chữ số 7 trong số 786 có giá trị là:
700
786
70
7
Câu 6 : (2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều rộng 7m và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Câu 7. (1 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình bên có : ……..góc vuông .
: ……..góc không vuông.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)