Toan bai 7
Chia sẻ bởi Trang Doan |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: toan bai 7 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
De 5
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
– 69 – 31
Bài 2. (2đ) Tìm số nguyên x biết:
(13 – ) + 15 = 20
Bài 3. (2đ) Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn:
Đúng
Kết quả
Đúng
Sai
144 :122 – 29. 31
898
52009 : 52008 – 6
– 1
225 – 152 – 333 : 3
– 111
(5674 – 97) – 5674
97
Bài 4. (2đ) Tính tổng các số nguyên x, biết:
13 < x < 15
7
Bài 5. (1đ) Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho 3 chia hết cho x + 1.
ĐÁP ÁN ĐỀ 5
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
c) – 69. – 31
= – 69.47 – 31.47
= –47( 69 + 31)
= –47.100 = –4700
Bài 2. (2đ) Tìm số nguyên x biết:
(13 – ) + 15 = 20
13 – = 20 – 15
= 13 – 5
= 8
x = 8
Bài 3. (2đ) Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn:
Tính
Kết quả
Đúng
Sai
144 :122 – 29. 31
898
X
52009 : 52008 – 6
– 1
X
225 – 152 – 333 : 3
– 111
X
(5674 – 97) – 5674
97
X
Bài 4. (2đ) Tính tổng các số nguyên x, biết:
13 < x < 15
x{ 14 }
Vậy tổng các số nguyên x bằng 14
7
x{ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 }
Vậy tổng các số nguyên x bằng 0
Bài 5. (1đ) Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho 3 chia hết cho x + 1.
3 x + 1 nên x + 1 Ư(3) = { 1, 3}. Ta có 4 trường hợp:
* x + 1 = 1 x = 0
* x + 1 = – 1 x = –2
* x + 1 = 3 x = 2
* x + 1 = –3 x = –4
Vậy: x { 0, –2, 2, –4 }.
Đề 1:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Câu 1. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. – (– 2) = 2
B. |– 2| = – 2
C. – (– 2) = – 2
D. – | – 2| = 2.
Câu 2. Giá trị của biểu thức + x + 2 với x = - 3 bằng số nào sau đây?
A. – 9
B. -1
C. 1
D. 3
Câu 3. Kết quả của phép tính - (18.13 + 3.6.17 – 2.9.20) là
A. 180
B. 0
C. -180
D. 60
Câu 4. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ?
A. (6. 2) + 5 = (2. 6) + 5
B. 6.(2 + 5) = 6. 2 + 6. 5
C. (6 + 2) . 5 = (2 + 6) . 5
D. (6 . 2) . 5 = 2 . (6 . 5).
Câu 5. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Số a dương thì số liền sau a cũng dương. C. Số liền trước a nhỏ hơn số liền sau a.
B. Số a âm thì số liền sau a cũng âm. D. Số a âm thì số liền trước a cũng âm
Phần II- Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (2đ) :
a) Phát biểu các tính chất của phép nhân trong Z
b) Áp dụng tính nhanh (-4) . 33 . (-25).
Câu 3 (2đ) : Tìm xZ biết .
b)
Câu 4 (1 đ) : Điền đúng (Đ), sai ( S) vào ô trống .
a) a= -(-a)
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
– 69 – 31
Bài 2. (2đ) Tìm số nguyên x biết:
(13 – ) + 15 = 20
Bài 3. (2đ) Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn:
Đúng
Kết quả
Đúng
Sai
144 :122 – 29. 31
898
52009 : 52008 – 6
– 1
225 – 152 – 333 : 3
– 111
(5674 – 97) – 5674
97
Bài 4. (2đ) Tính tổng các số nguyên x, biết:
13 < x < 15
7
Bài 5. (1đ) Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho 3 chia hết cho x + 1.
ĐÁP ÁN ĐỀ 5
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
c) – 69. – 31
= – 69.47 – 31.47
= –47( 69 + 31)
= –47.100 = –4700
Bài 2. (2đ) Tìm số nguyên x biết:
(13 – ) + 15 = 20
13 – = 20 – 15
= 13 – 5
= 8
x = 8
Bài 3. (2đ) Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn:
Tính
Kết quả
Đúng
Sai
144 :122 – 29. 31
898
X
52009 : 52008 – 6
– 1
X
225 – 152 – 333 : 3
– 111
X
(5674 – 97) – 5674
97
X
Bài 4. (2đ) Tính tổng các số nguyên x, biết:
13 < x < 15
x{ 14 }
Vậy tổng các số nguyên x bằng 14
7
x{ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 }
Vậy tổng các số nguyên x bằng 0
Bài 5. (1đ) Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho 3 chia hết cho x + 1.
3 x + 1 nên x + 1 Ư(3) = { 1, 3}. Ta có 4 trường hợp:
* x + 1 = 1 x = 0
* x + 1 = – 1 x = –2
* x + 1 = 3 x = 2
* x + 1 = –3 x = –4
Vậy: x { 0, –2, 2, –4 }.
Đề 1:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Câu 1. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. – (– 2) = 2
B. |– 2| = – 2
C. – (– 2) = – 2
D. – | – 2| = 2.
Câu 2. Giá trị của biểu thức + x + 2 với x = - 3 bằng số nào sau đây?
A. – 9
B. -1
C. 1
D. 3
Câu 3. Kết quả của phép tính - (18.13 + 3.6.17 – 2.9.20) là
A. 180
B. 0
C. -180
D. 60
Câu 4. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ?
A. (6. 2) + 5 = (2. 6) + 5
B. 6.(2 + 5) = 6. 2 + 6. 5
C. (6 + 2) . 5 = (2 + 6) . 5
D. (6 . 2) . 5 = 2 . (6 . 5).
Câu 5. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Số a dương thì số liền sau a cũng dương. C. Số liền trước a nhỏ hơn số liền sau a.
B. Số a âm thì số liền sau a cũng âm. D. Số a âm thì số liền trước a cũng âm
Phần II- Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (2đ) :
a) Phát biểu các tính chất của phép nhân trong Z
b) Áp dụng tính nhanh (-4) . 33 . (-25).
Câu 3 (2đ) : Tìm xZ biết .
b)
Câu 4 (1 đ) : Điền đúng (Đ), sai ( S) vào ô trống .
a) a= -(-a)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trang Doan
Dung lượng: 106,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)