Toan 9: Dai so tiet 19

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thịnh | Ngày 15/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Toan 9: Dai so tiet 19 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

phòng GD&ĐT cao lộc
Lớp
8a
GV : Dương ngọc bích
Trường THCS xã bình trung
Ôn tập chương I
Tiết 19 Ôn tập chương I (Tiết 1)

I. Lý thuyết

1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn
thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với
nhau.
Tổng quát: A.( B+C) = A.B + A.C)
2. Quy tắc nhân đa thức với đa thức:
Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi
hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia
rồi cộng các tích với nhau.
Tổng quát: (A +B). (C+D)= A.C +A.D +B.C +B.D
3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ:
?
?
Tiết 19 Ôn tập chương I (Tiết 1)

I. Lý thuyết
1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:
Tổng quát: A.(B +C)= A.B + A.C
2. Quy tắc nhân đa thức với đa thức:
Tổng quát: (A+B).(C+D) = A.C +A.D +B.C + B.D
3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ


(1): (A + B)2 = A2 + 2.AB + ...
(2): (A - B)2 = A2 - 2... + B2
(3): .. - .. = (A + B) . (A - B)


(4): (A + B)3= A3 + 3A2B + 3AB2 + ..
(5): (A - B)3= A3 - ... + 3AB2 - B3
(6): A3 + B3 = (.. + B). (A2 - .. + B2)
(7): A3 - B3 = (A - B). (... + AB + B2

(1): (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(2): (A - B)2 = A2 - 2.AB + B2
(3): A2 - B2 = (A + B) . (A - B)


(4): (A + B)3= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
(5): (A - B)3= A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
(6): A3 + B3 = (A + B). (A2 - AB + B2)
(7): A3 - B3 = (A - B). (A2 + AB + B2
Tiết 19 Ôn tập chương 1 (Tiết 1)
I. Lý thuyết
1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức
2. Quy tắc nhân đa thức với đa thức
3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ


(1): (A + B)2 = A2 + 2AB + B2)
(2): (A - B)2 = A2 - 2AB + B2)
(3): A2 - B2 = (A + B) . (A - B)
(4): (A + B)3 = A3+ 3A2B + 3AB2 + B3
(5): (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
(6): A3 + B3 = (A + B). (A2 - AB + B 2)
(7): A3 - B3 = (A - B). (A2 + AB + B2
VD áp dụng: Điền các đơn thức thích hợp vào dấu "...."
1. (2x - 3)2 = ...... - ......... + 9
1. (2x - 3)2 = 4x2 - 2. 2x. 3 + 9
2. ( 2 + y)3 = 8 + ........ + 3.2.y2 + .........
2. ( 2 + y)3 = 8 + 3. 22. y + 3.2.y2 + y3
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Làm tính nhân
a, 5x2 . (3x2 - 7x + 2)
= 15x4 - 35x3 + 10x2

b, (2x2 - 3x) . ( 5x2 - 2x + 1)
= 10x4 - 4x3 + 2x2 - 15x3 + 6x2 - 3x
= 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x.

c, (x- 2y) . (3xy + 5y2 + x)
= 3x2y + 5xy2 + x2 - 6xy2 - 10y3 -2xy
= 3x2y - xy2 + x2 - 10y3 -2xy.
Tiết 19 Ôn tập chương I (Tiết 1)

I. lý thuyết

II. Bài tập
?
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Dạng 2: Biến đổi và tính
Bài 2: Tính nhanh giá trị của biểu thức:
a, M = x2 + 4y2 - 2.x.2y (Tại x = 18; y = 4.)
= (x -2y)2 ;
Thay x= 18, y =4 ta được:
M = (18-2. 4)2 = 100.
b, N= 8x3 - 3.(2x)2. y + 3.2x. y2 - y3 (Tại x = 4; y = -2)
= (2x - y)3 ;
Thay x= 4, y = -2 ta được:
N = (2. 4 - (-2) )3 = 1000.
.
Tiết 19 Ôn tập chương I (Tiết 1)

I. lý thuyết

II. Bài tập
?
Tiết 19 Ôn tập chương I (Tiết 1)
I. lý thuyết

II. Bài tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Dạng 2: Biến đổi và tính
Bài 3: Rút gọn biểu thức sau:
(2x +1)2 + (3x-1)2 + 2. (2x +1).(3x-1)
= [(2x+1) + (3x-1)]2
= (2x +1 + 3x -1)2
= (5x)2
= 25x2.
Tiết 19 Ôn tập chương I (Tiết 1)
I. lý thuyết

II. Bài tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Dạng 2: Biến đổi và tính
Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, x2 - 4 + (x - 2)2
= (x - 2). (x+2) + (x-2)2
= (x-2).[(x+2) + (x -2)]
= (x-2). 2x.
b, x2 - 5x + 6
= x2 - 2x -3x + 6
= x.(x-2) -3.(x -2)
= (x-2). (x-3).
?
Tiết 19 Ôn tập chương I (Tiết 1)
I. lý thuyết

II. Bài tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Dạng 2: Biến đổi và tính
Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử.
* Lưu ý: Khi phân tích đa thức thành nhân tử ta nên thực hiện như sau: - Đặt nhân tử chung nếu có.
- Dùng hằng đẳng thức nếu có.
- Nhóm nhiều hạng tử (thường mỗi nhóm
có nhân tử chung hoặc hằng đẳng thức).
Hoặc dùng phương pháp tách hạng tử (VD: b) hoặc phương pháp thêm bớt hạng tử.

?
?
Tiết 19 Ôn tập chương I (Tiết 1)

I. Lý thuyết
1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:
Tổng quát: A.(B +C)= A.B + A.C
2. Quy tắc nhân đa thức với đa thức:
Tổng quát: (A+B).(C+D) = A.C +A.D +B.C + B.D
3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
II. Bài tập

Dạng 1: Thực hiện phép tính
Dạng 2: Biến đổi và tính
Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử.
Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập câu hỏi 3, 4, 5 -SGK trang 32.
- Làm bài tập 75-b; 78-a; 79-b,c. 80->83/SGK trang 33.
?
Tiết 19 Ôn tập chương I (Tiết 1)

I. Lý thuyết
1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:
Tổng quát: A.(B +C)= A.B + A.C
2. Quy tắc nhân đa thức với đa thức:
Tổng quát: (A+B).(C+D) = A.C +A.D +B.C + B.D
3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
II. Bài tập

Dạng 1: Thực hiện phép tính
Dạng 2: Biến đổi và tính
Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử.
Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập câu hỏi 3, 4, 5 -SGK trang 32.
- Làm bài tập 75-b; 78-a; 79-b,c. 80->83/SGK trang 33.
phòng GD&ĐT cao lộc
Lớp
8a
GV : Dương ngọc bích
Trường THCS xã bình trung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thịnh
Dung lượng: 61,14KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)