Toan 7 hk1 2014 vu thu tb
Chia sẻ bởi Happy sweet |
Ngày 12/10/2018 |
76
Chia sẻ tài liệu: toan 7 hk1 2014 vu thu tb thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN VŨ THƯ
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2014-2015
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả phép tính là: A. B. - 72 C. 72 D.
Câu 2: thì giá trị của x bằng:
A. x = B. x = C. x = D. x =
Câu 3: Biết hệ số tỉ lệ thuận của x đối với y là 2. Khi x = 2 thì y bằng:
A. B. 2 C. 1 D. 4
Câu 4: Đồ thị hàm số y = - x đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A. ( -1;1) B. ( 1; 1) C. ( 1; 0 ) D. ( -1; -1)
Câu 5: Tìm cặp số x và y thỏa mãn: x : 2 = y : (-5) và x - y = -7
A. x = 2; y = - 5 B. x = 2; y = 5 C. x = -2; y = 5 D. x = - 2; y = - 5
Câu 6: Cho ABC = biết = 450 ; = 350 . Số đo góc B bằng:
A. 1000 B. 800 C. 550 D.350
Câu 7: Cho ABC = MNQ và ABC = DEF thì:
A. AB = NQ B. C. MQ = DF D.
Câu 8: Cho hình vẽ. Số cặp tam giác bằng nhau là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm).
Bài 1 (2,0 điểm). Tính hợp lí nếu có thể:
a) b)
Bài 2 (2 điểm). Tìm x biết:
a) b)
Bài 3 (1,5 điểm).
Tam giác ABC có chu vi 36m. Độ dài cạnh thứ nhất và cạnh thứ hai tỉ lệ thuận với 1 và 2. Độ dài cạnh thứ hai và cạnh thứ ba tỉ lệ nghịch với 3 và 4.
Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
Bài 4 (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MB = MD.
a) Chứng minh AMB = CMD
b) Từ A và C vẽ các đường vuông góc với BD, cắt BD lần lượt tại K và H. Chứng minh: AK = CH
c) Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và AD. Chứng minh 3 điểm E, M, F thẳng hàng.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 7
I, Phần trắc nghiệm(2đ). Mỗi ý đúng cho 0,25điểm
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D
C
A
C
A
C
C
II, Tự luận(8đ)
Bài
Nội dung
Biểu điểm
Bài 1 (2,0đ)
Câu a
1,0đ
Tính hợp lí nếu có thể::
a)
= ( mỗi ngoặc đúng 0,25đ)
=
= 1+ 1 = 2
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu b
1,0
b)
= (-1) + (-1) + 2
= 0
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2 (2,0đ)
Câu a
1.0 đ
Tìm x biết :
a)
Vậy thỏa mãn đề bài
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu b
1,0
b)
+) (Giải đúng mỗi trường hợp 0,25đ)
+)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 3 (1,5đ)
Gọi độ dài cạnh thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2014-2015
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả phép tính là: A. B. - 72 C. 72 D.
Câu 2: thì giá trị của x bằng:
A. x = B. x = C. x = D. x =
Câu 3: Biết hệ số tỉ lệ thuận của x đối với y là 2. Khi x = 2 thì y bằng:
A. B. 2 C. 1 D. 4
Câu 4: Đồ thị hàm số y = - x đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A. ( -1;1) B. ( 1; 1) C. ( 1; 0 ) D. ( -1; -1)
Câu 5: Tìm cặp số x và y thỏa mãn: x : 2 = y : (-5) và x - y = -7
A. x = 2; y = - 5 B. x = 2; y = 5 C. x = -2; y = 5 D. x = - 2; y = - 5
Câu 6: Cho ABC = biết = 450 ; = 350 . Số đo góc B bằng:
A. 1000 B. 800 C. 550 D.350
Câu 7: Cho ABC = MNQ và ABC = DEF thì:
A. AB = NQ B. C. MQ = DF D.
Câu 8: Cho hình vẽ. Số cặp tam giác bằng nhau là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm).
Bài 1 (2,0 điểm). Tính hợp lí nếu có thể:
a) b)
Bài 2 (2 điểm). Tìm x biết:
a) b)
Bài 3 (1,5 điểm).
Tam giác ABC có chu vi 36m. Độ dài cạnh thứ nhất và cạnh thứ hai tỉ lệ thuận với 1 và 2. Độ dài cạnh thứ hai và cạnh thứ ba tỉ lệ nghịch với 3 và 4.
Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
Bài 4 (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MB = MD.
a) Chứng minh AMB = CMD
b) Từ A và C vẽ các đường vuông góc với BD, cắt BD lần lượt tại K và H. Chứng minh: AK = CH
c) Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và AD. Chứng minh 3 điểm E, M, F thẳng hàng.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 7
I, Phần trắc nghiệm(2đ). Mỗi ý đúng cho 0,25điểm
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D
C
A
C
A
C
C
II, Tự luận(8đ)
Bài
Nội dung
Biểu điểm
Bài 1 (2,0đ)
Câu a
1,0đ
Tính hợp lí nếu có thể::
a)
= ( mỗi ngoặc đúng 0,25đ)
=
= 1+ 1 = 2
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu b
1,0
b)
= (-1) + (-1) + 2
= 0
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2 (2,0đ)
Câu a
1.0 đ
Tìm x biết :
a)
Vậy thỏa mãn đề bài
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu b
1,0
b)
+) (Giải đúng mỗi trường hợp 0,25đ)
+)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 3 (1,5đ)
Gọi độ dài cạnh thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Happy sweet
Dung lượng: 203,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)