Toán 7 - Đề 14
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thanh |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Toán 7 - Đề 14 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : TÓAN - LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm )
Câu 1: Thu gọn biểu thức : ( - 2x 3 y)2. xy 2. ta được :
A). - B). - C). - D). 2
Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức : 2x 2y 4
A). 2x 4y 2 B). 2x 3y 3 C). - 2x 5y D) .-(x 2y )2
Câu 3 : Cho đơn thức : M = x 5 + x 4y +x 3y 3 - x 2y 4z -x 5 bậc của đa thức M là
A). 5 B). 4 C). 6 D). 7
Câu 4 : Cho đa thức A (x) = xy +x 2y 2 + x 3y 3 + x 4y 4 +x 5y 5 giá trị của A ( x ) tại
x = 1 và y = - 1 là
A). 5 B). 0 C). 1 D). -1
Câu 5 : Đa thức nào sau đây có nghiệm x = 1
A). x – 1 B). 1 + x C). - 2x – 2 D). 2 + 2x
Câu 6: Nếu tam giác ABC có = 900 ; = 450 thì tam giác ABC là tam giác
A). vuông B). cân C). vuông cân
Câu 7: Điền đúng sai vào câu thích hợp :
Góc ngòai của tam giác lớn hơn góc trong của . . . . . . . . . . tam giác đó
Câu 8: Điền vào chổ trống để được câu đúng
Nếu tam giác cân có một góc bằng 600 thì . .. . . . . . . . . . . .
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm )
Bài 1: ( 4,0 điểm ) Cho 2 biểu thức :
P + ( x2 + 2x - 5 ) = x4 + x3
Q – ( x2 + 4x – 1 ) = - x4 - x3
a). Tìm đa thức P và Q
b). Tính P +Q và P – Q
c). Tìm nghiệm của đa thức P +Q
Bài 2: Cho góc nhọn xOy.Gọi C là điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ CA vuông góc Ox ( A thuộc Ox ), kẻ CB vuông góc Oy ( B Oy )
a). Chứng minh rằng CA = CB
b). Gọi D là giao điểm BC và Ox ; E là giao điểm của AC và Oy. So sánh CD và CE
c) Chứng minh rằng CE
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II -MÔN : TOÁN - LỚP 7
A). Những lưu ý khi chấm bài :
1. Những nội dung ghi trong hướng dẫn chưa trình bày chi tiết Giám khảo khi chấm bài nên làm chi tiết hơn
2.Bài tóan có nhiều cách giải nếu học sinh trình bày những cách khác hướng dẫn chấm, thì giám khảo tự làm hướng dẫn chấm, nhưng không được cho điểm vượt số điểm mỗi câu đã qui định
3. Phần trắc nghiệm : Trả lời đúng cho trọn điểm, sai không cho điểm
4. Giám khảo chấm bài phải tuân theo qui định điểm số của hướng dẫn chấm, không được tự ý thay đổi
B). NỘI DUNG :
* Phần Trắc Nghiệm : (4,0 điểm )
Câu
Nội dung
Điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
C
0,5
5
A
0,5
2
D
0,5
6
C
0,5
3
D
0,5
7
Sai
0,5
4
D
0,5
8
Tam giac đó là tam giác đều
0,5
B.PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1:
Câu a : P = x4 + x3 - ( x2 + 2x – 5 )
P = x4 + x3 - x2 - 2x + 5
Q = - x4 - x3 + ( x2 + 4x – 1 )
Q = - x4 - x3 + x2 + 4x – 1
Câu b: P + Q = (x4 + x3 - x2 - 2x + 5) +(- x4 - x3 + x2 + 4x – 1 ) ( 0.5 )
P + Q = x4 + x3 - x2 - 2x + 5 - x4 - x3 + x2 + 4x – 1 ( 0.25 )
P + Q = 2x + 4 ( 0.25 )
P – Q = (x4 + x3 - x2 - 2x + 5) - (- x4 - x3 + x2 + 4x – 1 ) ( 0.5 )
P – Q = x4 + x3 - x2 - 2x + 5 + x4 + x3
MÔN : TÓAN - LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm )
Câu 1: Thu gọn biểu thức : ( - 2x 3 y)2. xy 2. ta được :
A). - B). - C). - D). 2
Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức : 2x 2y 4
A). 2x 4y 2 B). 2x 3y 3 C). - 2x 5y D) .-(x 2y )2
Câu 3 : Cho đơn thức : M = x 5 + x 4y +x 3y 3 - x 2y 4z -x 5 bậc của đa thức M là
A). 5 B). 4 C). 6 D). 7
Câu 4 : Cho đa thức A (x) = xy +x 2y 2 + x 3y 3 + x 4y 4 +x 5y 5 giá trị của A ( x ) tại
x = 1 và y = - 1 là
A). 5 B). 0 C). 1 D). -1
Câu 5 : Đa thức nào sau đây có nghiệm x = 1
A). x – 1 B). 1 + x C). - 2x – 2 D). 2 + 2x
Câu 6: Nếu tam giác ABC có = 900 ; = 450 thì tam giác ABC là tam giác
A). vuông B). cân C). vuông cân
Câu 7: Điền đúng sai vào câu thích hợp :
Góc ngòai của tam giác lớn hơn góc trong của . . . . . . . . . . tam giác đó
Câu 8: Điền vào chổ trống để được câu đúng
Nếu tam giác cân có một góc bằng 600 thì . .. . . . . . . . . . . .
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm )
Bài 1: ( 4,0 điểm ) Cho 2 biểu thức :
P + ( x2 + 2x - 5 ) = x4 + x3
Q – ( x2 + 4x – 1 ) = - x4 - x3
a). Tìm đa thức P và Q
b). Tính P +Q và P – Q
c). Tìm nghiệm của đa thức P +Q
Bài 2: Cho góc nhọn xOy.Gọi C là điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ CA vuông góc Ox ( A thuộc Ox ), kẻ CB vuông góc Oy ( B Oy )
a). Chứng minh rằng CA = CB
b). Gọi D là giao điểm BC và Ox ; E là giao điểm của AC và Oy. So sánh CD và CE
c) Chứng minh rằng CE
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II -MÔN : TOÁN - LỚP 7
A). Những lưu ý khi chấm bài :
1. Những nội dung ghi trong hướng dẫn chưa trình bày chi tiết Giám khảo khi chấm bài nên làm chi tiết hơn
2.Bài tóan có nhiều cách giải nếu học sinh trình bày những cách khác hướng dẫn chấm, thì giám khảo tự làm hướng dẫn chấm, nhưng không được cho điểm vượt số điểm mỗi câu đã qui định
3. Phần trắc nghiệm : Trả lời đúng cho trọn điểm, sai không cho điểm
4. Giám khảo chấm bài phải tuân theo qui định điểm số của hướng dẫn chấm, không được tự ý thay đổi
B). NỘI DUNG :
* Phần Trắc Nghiệm : (4,0 điểm )
Câu
Nội dung
Điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
C
0,5
5
A
0,5
2
D
0,5
6
C
0,5
3
D
0,5
7
Sai
0,5
4
D
0,5
8
Tam giac đó là tam giác đều
0,5
B.PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1:
Câu a : P = x4 + x3 - ( x2 + 2x – 5 )
P = x4 + x3 - x2 - 2x + 5
Q = - x4 - x3 + ( x2 + 4x – 1 )
Q = - x4 - x3 + x2 + 4x – 1
Câu b: P + Q = (x4 + x3 - x2 - 2x + 5) +(- x4 - x3 + x2 + 4x – 1 ) ( 0.5 )
P + Q = x4 + x3 - x2 - 2x + 5 - x4 - x3 + x2 + 4x – 1 ( 0.25 )
P + Q = 2x + 4 ( 0.25 )
P – Q = (x4 + x3 - x2 - 2x + 5) - (- x4 - x3 + x2 + 4x – 1 ) ( 0.5 )
P – Q = x4 + x3 - x2 - 2x + 5 + x4 + x3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thanh
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)