Toan 7
Chia sẻ bởi lê Thị Thanh Tâm |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: toan 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG THCS CHIỀNG SƠ
ĐỀ 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
( Tiết 18 )
MÔN : SINH HỌC 7
Năm học : 2011 – 2012
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Ngành động vật nguyên sinh
- Trình bày tính đa dạng về môi trường sống , cấu tạo của ĐVNS
- Mô tả hình dạng ,cấu tạo , hoạt động của một số ĐVNS
- Nêu được đặc điểm di chuyển của trùng roi
Số câu
4 TN 10% = 1,0d
1TL 17,5 % = 1đ
Số câu : 2
Tỷ lệ : 15%
Điểm: 0,5
Số câu : 2
Tỷ lệ : 15%
Điểm: 0,5
Số câu : 1
Tỷ lệ : 70%
Điểm : 1
2. Ngành ruột khoang
- Mô tả hình dạng của một đại diện trong ngành ruột khoang ( thủy tức )
- Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang
- Hình dạng , cấu tạo phù hợp với chức năng .
- Vai trò của ngành ruột khoang đối với con người
Số câu :
4 TN 10%= 1d
Số câu: 2
Tỷ lệ: 15%
Điểm: 0,5
Số câu: 2
Tỷ lệ: 15%
Điểm: 0,5
3 . Các ngành giun
- Mô tả được hình thái , cấu tạo , đặc điểm sinh lí của một đại diện trong ngành giun dẹp .
- Trình bày được khái niệm về ngành giun tròn
- Mô tả được cấu tạo của một đại diện gtrong ngành giun đốt
- Nêu được đặc điểm chính của ngành giun tròn .
- Những đặc điểm cấu tạo cơ thể đặc trưng để phân biệt với ngành giun dẹp
- Mô tả được cấu tạo của đại diện trong ngành giun đất .
- Mở rộng hiểu biết về ngành giun tròn
- Dựa trên cơ sở các giai đoạn phát triển của giun tròn , đề xuất biện pháp phòng trừ giun tròn kí sinh
Số câu
4TN 10% = 1 d
3 TL 52,5 % = 6đ
Số câu: 1
Tỷ lệ: 20%
Điểm: 2
Số câu: 4
Tỷ lệ: 30%
Điểm: 1
Số câu: 1
Tỷ lệ: 25%
Điểm: 2
Số câu: 1
Tỷ lệ: 25%
Điểm: 2
Tổng
Số câu:
12TN30%= 3đ
4TL70%= 7đ
Số câu:5
Điểm:3
Tỷ lệ:30 %
Số câu:9
Điểm:4
Tỷ lệ: 40%
Số câu:1
Điểm:2
Tỷ lệ: 20%
Số câu:1
Điểm:1
Tỷ lệ:10%
PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG THCS CHIỀNG SƠ
Đề 01
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
( Tiết 18 )
MÔN : SINH HỌC 7
Năm học : 2011 – 2012
Thời gian : 45 phút
( không kể thời gian giao đề )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Khoanh tròn 1 chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là:
A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển.
C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật.
Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng.
C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng.
Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?
A. Ruồi vàng B. Bọ chó
C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen
Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
A. Gây bệnh cho người và động vật khác.
B. Di chuyển bằng tua.
C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.
D. Sinh sản hữu tính.
Câu 5. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
A. Roi bơi. B. Kiểu lộn đầu và roi bơi.
C. Kiểu sâu đo. D. Kiểu sâu đo và kiểu
TRƯỜNG THCS CHIỀNG SƠ
ĐỀ 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
( Tiết 18 )
MÔN : SINH HỌC 7
Năm học : 2011 – 2012
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Ngành động vật nguyên sinh
- Trình bày tính đa dạng về môi trường sống , cấu tạo của ĐVNS
- Mô tả hình dạng ,cấu tạo , hoạt động của một số ĐVNS
- Nêu được đặc điểm di chuyển của trùng roi
Số câu
4 TN 10% = 1,0d
1TL 17,5 % = 1đ
Số câu : 2
Tỷ lệ : 15%
Điểm: 0,5
Số câu : 2
Tỷ lệ : 15%
Điểm: 0,5
Số câu : 1
Tỷ lệ : 70%
Điểm : 1
2. Ngành ruột khoang
- Mô tả hình dạng của một đại diện trong ngành ruột khoang ( thủy tức )
- Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang
- Hình dạng , cấu tạo phù hợp với chức năng .
- Vai trò của ngành ruột khoang đối với con người
Số câu :
4 TN 10%= 1d
Số câu: 2
Tỷ lệ: 15%
Điểm: 0,5
Số câu: 2
Tỷ lệ: 15%
Điểm: 0,5
3 . Các ngành giun
- Mô tả được hình thái , cấu tạo , đặc điểm sinh lí của một đại diện trong ngành giun dẹp .
- Trình bày được khái niệm về ngành giun tròn
- Mô tả được cấu tạo của một đại diện gtrong ngành giun đốt
- Nêu được đặc điểm chính của ngành giun tròn .
- Những đặc điểm cấu tạo cơ thể đặc trưng để phân biệt với ngành giun dẹp
- Mô tả được cấu tạo của đại diện trong ngành giun đất .
- Mở rộng hiểu biết về ngành giun tròn
- Dựa trên cơ sở các giai đoạn phát triển của giun tròn , đề xuất biện pháp phòng trừ giun tròn kí sinh
Số câu
4TN 10% = 1 d
3 TL 52,5 % = 6đ
Số câu: 1
Tỷ lệ: 20%
Điểm: 2
Số câu: 4
Tỷ lệ: 30%
Điểm: 1
Số câu: 1
Tỷ lệ: 25%
Điểm: 2
Số câu: 1
Tỷ lệ: 25%
Điểm: 2
Tổng
Số câu:
12TN30%= 3đ
4TL70%= 7đ
Số câu:5
Điểm:3
Tỷ lệ:30 %
Số câu:9
Điểm:4
Tỷ lệ: 40%
Số câu:1
Điểm:2
Tỷ lệ: 20%
Số câu:1
Điểm:1
Tỷ lệ:10%
PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG THCS CHIỀNG SƠ
Đề 01
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
( Tiết 18 )
MÔN : SINH HỌC 7
Năm học : 2011 – 2012
Thời gian : 45 phút
( không kể thời gian giao đề )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Khoanh tròn 1 chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là:
A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển.
C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật.
Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng.
C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng.
Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?
A. Ruồi vàng B. Bọ chó
C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen
Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
A. Gây bệnh cho người và động vật khác.
B. Di chuyển bằng tua.
C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.
D. Sinh sản hữu tính.
Câu 5. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
A. Roi bơi. B. Kiểu lộn đầu và roi bơi.
C. Kiểu sâu đo. D. Kiểu sâu đo và kiểu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê Thị Thanh Tâm
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)