Toán 7
Chia sẻ bởi Ma Trung Sơn |
Ngày 12/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: toán 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Đề 1
Trắc nghiệm:(3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng?
Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. |-0,4| = -0,4 B. |-0,4| = 0,4 C.|0,4| = -0,4 D. |-(-0,4)| = -0,4
Câu 2:|x| = 3,1 thì x bằng:
A. 3,1 B. -3,1 C. ±3,1 D.Kết quả khác
Câu 3: Kết quả của phép tính 195 . 1910 bằng:
A. 1915 B. 195 C. 215 D. 410
Câu 4: bằng:
A.27 B.40,5 C. 162 D.9
Câu 5: Từ đẳng thức a.d = b.c (a,b,c,d0). Ta có thể suy ra:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho x = 6, 4567239. Giá trị của x khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba là:
A. 6,456 B. 6,475 C. 6,457 D. 6,45
Tự luận:(7 điểm)
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính:
a); b) (-8,25 . 12,5) . 0,4
Bài 2: (2đ) Tìm x biết:
a) ; b)
Bài 3: (2đ) Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Ba lớp 7A,7B,7C đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được biết rằng số cây trồng được của ba lớp theo tỉ lệ 2,3,5.
Bài 4: (1đ) Không dùng máy tính bỏ túi hãy so sánh 2570 và 2300
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
Đề 2
Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. I R B. I Q = R C. Q I D. Q R
Câu 2. Kết quả của phép nhân (-0,5)3.(-0,5) bằng:
A. (-0,5)3 B. (-0,5) C. (-0,5)2 D. (-0,5)4
Câu 3. Giá trị của bằng:
A. B. C. D.
Câu 4. Nếu thì:
A. x = 9 hoặc x = -9 B. x = 9
C. x = -9 D. Không có giá trị nào của x để .
Câu 5.Kết quả của phép tính 36.34.32 bằng:
A. 2712 B. 312 C. 348 D. 2748
Câu 6. Kết quả của phép tính bằng:
A. 20 B. 40 C. 220 D. 210
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nhất nếu có thể).
a) b)
Bài 2: (2đ) Tìm x, biết:
a) b) = 5
Bài 3: (3đ) Ba cạnh của tam giác lần lượt tỉ lệ với các số 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó là 36 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác.
Đề 1
Trắc nghiệm:(3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng?
Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. |-0,4| = -0,4 B. |-0,4| = 0,4 C.|0,4| = -0,4 D. |-(-0,4)| = -0,4
Câu 2:|x| = 3,1 thì x bằng:
A. 3,1 B. -3,1 C. ±3,1 D.Kết quả khác
Câu 3: Kết quả của phép tính 195 . 1910 bằng:
A. 1915 B. 195 C. 215 D. 410
Câu 4: bằng:
A.27 B.40,5 C. 162 D.9
Câu 5: Từ đẳng thức a.d = b.c (a,b,c,d0). Ta có thể suy ra:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho x = 6, 4567239. Giá trị của x khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba là:
A. 6,456 B. 6,475 C. 6,457 D. 6,45
Tự luận:(7 điểm)
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính:
a); b) (-8,25 . 12,5) . 0,4
Bài 2: (2đ) Tìm x biết:
a) ; b)
Bài 3: (2đ) Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Ba lớp 7A,7B,7C đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được biết rằng số cây trồng được của ba lớp theo tỉ lệ 2,3,5.
Bài 4: (1đ) Không dùng máy tính bỏ túi hãy so sánh 2570 và 2300
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
Đề 2
Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. I R B. I Q = R C. Q I D. Q R
Câu 2. Kết quả của phép nhân (-0,5)3.(-0,5) bằng:
A. (-0,5)3 B. (-0,5) C. (-0,5)2 D. (-0,5)4
Câu 3. Giá trị của bằng:
A. B. C. D.
Câu 4. Nếu thì:
A. x = 9 hoặc x = -9 B. x = 9
C. x = -9 D. Không có giá trị nào của x để .
Câu 5.Kết quả của phép tính 36.34.32 bằng:
A. 2712 B. 312 C. 348 D. 2748
Câu 6. Kết quả của phép tính bằng:
A. 20 B. 40 C. 220 D. 210
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nhất nếu có thể).
a) b)
Bài 2: (2đ) Tìm x, biết:
a) b) = 5
Bài 3: (3đ) Ba cạnh của tam giác lần lượt tỉ lệ với các số 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó là 36 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ma Trung Sơn
Dung lượng: 33,62KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)