TOÁN 6 TUYỂN SINH TRẦN ĐẠI NGHĨA
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiên Hương |
Ngày 12/10/2018 |
91
Chia sẻ tài liệu: TOÁN 6 TUYỂN SINH TRẦN ĐẠI NGHĨA thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Đề thi tuyển sinh môn TOÁN lớp 6
THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA năm 2003 – 2004
Bài 1 :
Ba bạn An, bình, Dũng cùng góp tiền mua một quả bóng. bạn An góp ¼ số tiền mua quả bóng, bạn Bình 3/10 số tiền mua quả bóng, Bạn Dũng góp nhiều hơn bạn Bình 3000 đồng. tính số tiền mỗi bạn góp.
Bài 2 : tính
a) (58,76 – 7,75 x 2 + 72,72 : 3) : 13,5
b) (4,578 : 3,27 + 0,872 : 2,18) x 6,04 – 3,241
Bài 3 (2 đ)
Tích hai số là 5037. Nếu giảm một trong hai số đi 7 đơn vị thì tích số giảm đi 483. Tìm hai số.
Bài 4 : (2 đ)
Một hình thang có đáy lớn là 40cm, đáy bé bằng 3/5 đáy lớn.biết diện tích hình thang là 0,272m2. Tính đường cao của hình thang ấy.
Bài 5 : (1 đ)
Tìm một phân số nếu cộng thêm 4 vào tử số và giữ nguyên mẫu số thì ta được phân số mới bằng 1. nếu giữ nguyên tử số và cộng thêm 3 vào mẫu số thì ta được phân số mới bằng 1/2.
Bài 6 : (1 đ)
Tìm hai số biết thương giữa hai số ấy bằng 0,0625 và hiệu giữa hai số ấy là 7,5.
Đề thi tuyển sinh môn TOÁN lớp 6
THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA năm 2004 – 2005
Bài 1 (2 đ) : tính
a) 39,28 – 11,25 : 3 +12,36 :0,4 – 17,25 x 0,3
b) (0,872 x 2,5 + 4,578 : 30) x 500 – 36,18
Bài 2 (2 đ) :
Hai số tiền của An và Bình có tổng là 56000 đồng. sau khi Bình tiêu ¾ số tiền của mình và An tiêu 2/3 đã số tiền của mình thì số tiền còn lại của hai người bằng nhau. Tìm số tiền của mỗi người.
Bài 3 (2 đ) :
Sân vườn hình chữ nhật có chu vi 330m. biết 1/7 chiều dài bằng ¼ chiều rộng. tìm diện tích sân vườn.
Bài 4 (2 đ) :
Năm nay con 4 tuổi và kém hơn cha 30 tuổi. hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì hai lần tuổi cha bằng bảy lần tuổi con ?
Bài 5 (2 đ) :
Tìm hai phân số biết rằng nếu lấy phân số thứ nhất cộng với phân số thứ hai thì được 11/15 và phân số thứ nhất chia cho phân số thứ hai thì được 6/5.
Bài 6 (2 đ) :
Tìm ba số tự nhiên có tổng là 96 biết rằng ¼ số thứ nhất bằng 1/3 số thứ hai và bằng 1/5 số thứ ba.
Đề thi tuyển sinh môn toán lớp 6
THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA năm 2005 – 2006
Bài 1 (2 đ) : tính
Bài 2 (2 đ) :
Ba chiếc ô tô cho 136 học sinh đi tham quan. Biết số học sinh đi xe thứ nhất bằng số học sinh đi xe thứ hai và 2/3 số học sinh đi xe thứ nhất bằng 4/5 số học sinh đi xe thứ ba. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu học sinh ?
Bài 3 (2 đ) :
Một miếng vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 2 lần chiều rộng. nếu giảm chiều dài đi 2m chiều dài và tăng chiều rộng đi 2m thì diện tích miếng vườn tăng 12m2. Hỏi diện tích miếng vườn lúc đầu là bao nhiêu ?
Bài 4 (2 đ) :
Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con và cho đến năm mà tuổi con gấp đôi tuổi con hiện nay thì tổng số tuổi của hai cha con là 91. Hỏi tuổi cha hiện nay là bao nhiêu?
Bài 5 (2 đ) :
Tìm số tự nhiên có 3 chữ số. biết rằng số ấy gấp 6 lần số được tạo ra do ta bỏ ra chữ số hàng trăm của nó.
Đề thi tuyển sinh môn toán lớp 6
THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA năm 2006 – 2007
Bài 1 (2 đ) : tính
Bài 2 (2 đ) :
Ba số tự nhiên có tổng là 72. Hãy tìm ba số ấy biết ¼ số thứ nhất bằng 1/3 số thứ hai và bằng 1/5 số thứ ba.
Bài 3 (2 đ) :
THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA năm 2003 – 2004
Bài 1 :
Ba bạn An, bình, Dũng cùng góp tiền mua một quả bóng. bạn An góp ¼ số tiền mua quả bóng, bạn Bình 3/10 số tiền mua quả bóng, Bạn Dũng góp nhiều hơn bạn Bình 3000 đồng. tính số tiền mỗi bạn góp.
Bài 2 : tính
a) (58,76 – 7,75 x 2 + 72,72 : 3) : 13,5
b) (4,578 : 3,27 + 0,872 : 2,18) x 6,04 – 3,241
Bài 3 (2 đ)
Tích hai số là 5037. Nếu giảm một trong hai số đi 7 đơn vị thì tích số giảm đi 483. Tìm hai số.
Bài 4 : (2 đ)
Một hình thang có đáy lớn là 40cm, đáy bé bằng 3/5 đáy lớn.biết diện tích hình thang là 0,272m2. Tính đường cao của hình thang ấy.
Bài 5 : (1 đ)
Tìm một phân số nếu cộng thêm 4 vào tử số và giữ nguyên mẫu số thì ta được phân số mới bằng 1. nếu giữ nguyên tử số và cộng thêm 3 vào mẫu số thì ta được phân số mới bằng 1/2.
Bài 6 : (1 đ)
Tìm hai số biết thương giữa hai số ấy bằng 0,0625 và hiệu giữa hai số ấy là 7,5.
Đề thi tuyển sinh môn TOÁN lớp 6
THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA năm 2004 – 2005
Bài 1 (2 đ) : tính
a) 39,28 – 11,25 : 3 +12,36 :0,4 – 17,25 x 0,3
b) (0,872 x 2,5 + 4,578 : 30) x 500 – 36,18
Bài 2 (2 đ) :
Hai số tiền của An và Bình có tổng là 56000 đồng. sau khi Bình tiêu ¾ số tiền của mình và An tiêu 2/3 đã số tiền của mình thì số tiền còn lại của hai người bằng nhau. Tìm số tiền của mỗi người.
Bài 3 (2 đ) :
Sân vườn hình chữ nhật có chu vi 330m. biết 1/7 chiều dài bằng ¼ chiều rộng. tìm diện tích sân vườn.
Bài 4 (2 đ) :
Năm nay con 4 tuổi và kém hơn cha 30 tuổi. hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì hai lần tuổi cha bằng bảy lần tuổi con ?
Bài 5 (2 đ) :
Tìm hai phân số biết rằng nếu lấy phân số thứ nhất cộng với phân số thứ hai thì được 11/15 và phân số thứ nhất chia cho phân số thứ hai thì được 6/5.
Bài 6 (2 đ) :
Tìm ba số tự nhiên có tổng là 96 biết rằng ¼ số thứ nhất bằng 1/3 số thứ hai và bằng 1/5 số thứ ba.
Đề thi tuyển sinh môn toán lớp 6
THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA năm 2005 – 2006
Bài 1 (2 đ) : tính
Bài 2 (2 đ) :
Ba chiếc ô tô cho 136 học sinh đi tham quan. Biết số học sinh đi xe thứ nhất bằng số học sinh đi xe thứ hai và 2/3 số học sinh đi xe thứ nhất bằng 4/5 số học sinh đi xe thứ ba. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu học sinh ?
Bài 3 (2 đ) :
Một miếng vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 2 lần chiều rộng. nếu giảm chiều dài đi 2m chiều dài và tăng chiều rộng đi 2m thì diện tích miếng vườn tăng 12m2. Hỏi diện tích miếng vườn lúc đầu là bao nhiêu ?
Bài 4 (2 đ) :
Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con và cho đến năm mà tuổi con gấp đôi tuổi con hiện nay thì tổng số tuổi của hai cha con là 91. Hỏi tuổi cha hiện nay là bao nhiêu?
Bài 5 (2 đ) :
Tìm số tự nhiên có 3 chữ số. biết rằng số ấy gấp 6 lần số được tạo ra do ta bỏ ra chữ số hàng trăm của nó.
Đề thi tuyển sinh môn toán lớp 6
THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA năm 2006 – 2007
Bài 1 (2 đ) : tính
Bài 2 (2 đ) :
Ba số tự nhiên có tổng là 72. Hãy tìm ba số ấy biết ¼ số thứ nhất bằng 1/3 số thứ hai và bằng 1/5 số thứ ba.
Bài 3 (2 đ) :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiên Hương
Dung lượng: 534,28KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)