TOÁN 6 HK1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vũ |
Ngày 12/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: TOÁN 6 HK1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GiáoDục và ĐàoTạo Thị Xã
Trường THCS Nguyễn Trãi
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2010 – 2011
MÔN : TOÁN 6
Thời gian : 90 phút
I. Lý thuyết ( 2đ)
Thế nào là số nguyên tố, hợp số?
Áp dụng: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số : 125; 29; 2403; 2.
II. Bài toán (8đ)
Bài 1: (1đ)
Thực hiện các phép tính sau ( tính nhanh nếu có thể)
a/
b/ 27 . 75 + 27 . 25 – 270
Bài 2 : ( 1đ)
a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 15
b/ Tính số phần tử của tập hợp A
Bài 3: ( 1đ)
Tìm x, biết :
a/ 5x + 1 = 2727 : 27
b/ 2x + 3x = 100
Bài 4 : (2đ)
Cho a = 75; b = 90
a/ Tìm ƯCLN ( a, b)
b/ Tìm BCNN ( a,b)
c/ Tìm số lần gấp của BCNN ( a,b) so với ƯCLN ( a, b)
Bài 5:( 3đ)
Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm, OB = 8 cm.
a/ Hỏi diểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b/ Tính AB?
c/ Hỏi A có là trung điểm của đọan thẳng OB không? Vì sao?
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2010 - 2011
MÔN : TOÁN 6
Chủ đề chính
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dung
cao
Tổng cộng
1.Số nguyên tố, hợp số
Lý thuyết
2đ
2đ
2.Tập hợp, số phần tử của tập hợp
Bài 2 a,b
1đ
1đ
3.Thứ tự thực hiện phép tính
Bài 1a,b
1đ
1đ
4.Tìm số tự nhiên x
Bài 3 a,b
1đ
1đ
5.ƯCLN, BCNN
Bài 4a,b,c
2đ
2đ
6. Điểm nằm giữa hai điểm
Bài 5a,b+hv
2đ
2đ
7. Trung điểm của đoạn thẳng
Bài 5 c
1đ
1đ
Tổng cộng
5đ
2đ
1đ
2đ
10đ
Thị xã, ngày 2 tháng 11 năm 2010
GVBM
GV cùng khối
Châu Thị Ngọc Diễm
Nguyễn Thị Thanh Nguyên
Duyệt của tổ trưởng
Huỳnh Thu Liễu
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN 6
Đáp án
Biểu điểm
I. Lý thuyết
Phát biểu đúng
Áp dụng:
Số nguyên tố: 2 ; 29
Hợp số: 125; 2403
II. Bài toán:
Bài 1:
a/
=
=
= 2 – 2 = 0
b/ 27 . 75 + 27 . 25 – 270
= 27 ( 75 + 25 ) – 270
= 2700 – 270 = 2430
Bài 2
a/ A =
b/ Số phần tử của tập hợp A là : 15 – 0 + 1 = 16 (phần tử)
Bài 3:
a/ 5x + 1 = 2727 : 27
5x +1 = 101
5x = 100
x = 20
b/ 2x + 3x = 100
x. ( 2+ 3) = 100
5x = 100
x = 20
Bài 4:
Ta có : 75 =
90 = 2 . 32 . 5
a) ƯCLN (75;90) = 3.5 = 15.
b) BCNN (75;90) =
c) Vậy BCNN (75;90) gấp 450:15 = 30 lần ƯCLN (75;90).
Bài 5
a/ Vì OA < OB ( 4cm < 8cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
b/ Vì A nằm giữa hai điểm O và B nên :
Trường THCS Nguyễn Trãi
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2010 – 2011
MÔN : TOÁN 6
Thời gian : 90 phút
I. Lý thuyết ( 2đ)
Thế nào là số nguyên tố, hợp số?
Áp dụng: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số : 125; 29; 2403; 2.
II. Bài toán (8đ)
Bài 1: (1đ)
Thực hiện các phép tính sau ( tính nhanh nếu có thể)
a/
b/ 27 . 75 + 27 . 25 – 270
Bài 2 : ( 1đ)
a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 15
b/ Tính số phần tử của tập hợp A
Bài 3: ( 1đ)
Tìm x, biết :
a/ 5x + 1 = 2727 : 27
b/ 2x + 3x = 100
Bài 4 : (2đ)
Cho a = 75; b = 90
a/ Tìm ƯCLN ( a, b)
b/ Tìm BCNN ( a,b)
c/ Tìm số lần gấp của BCNN ( a,b) so với ƯCLN ( a, b)
Bài 5:( 3đ)
Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm, OB = 8 cm.
a/ Hỏi diểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b/ Tính AB?
c/ Hỏi A có là trung điểm của đọan thẳng OB không? Vì sao?
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2010 - 2011
MÔN : TOÁN 6
Chủ đề chính
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dung
cao
Tổng cộng
1.Số nguyên tố, hợp số
Lý thuyết
2đ
2đ
2.Tập hợp, số phần tử của tập hợp
Bài 2 a,b
1đ
1đ
3.Thứ tự thực hiện phép tính
Bài 1a,b
1đ
1đ
4.Tìm số tự nhiên x
Bài 3 a,b
1đ
1đ
5.ƯCLN, BCNN
Bài 4a,b,c
2đ
2đ
6. Điểm nằm giữa hai điểm
Bài 5a,b+hv
2đ
2đ
7. Trung điểm của đoạn thẳng
Bài 5 c
1đ
1đ
Tổng cộng
5đ
2đ
1đ
2đ
10đ
Thị xã, ngày 2 tháng 11 năm 2010
GVBM
GV cùng khối
Châu Thị Ngọc Diễm
Nguyễn Thị Thanh Nguyên
Duyệt của tổ trưởng
Huỳnh Thu Liễu
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN 6
Đáp án
Biểu điểm
I. Lý thuyết
Phát biểu đúng
Áp dụng:
Số nguyên tố: 2 ; 29
Hợp số: 125; 2403
II. Bài toán:
Bài 1:
a/
=
=
= 2 – 2 = 0
b/ 27 . 75 + 27 . 25 – 270
= 27 ( 75 + 25 ) – 270
= 2700 – 270 = 2430
Bài 2
a/ A =
b/ Số phần tử của tập hợp A là : 15 – 0 + 1 = 16 (phần tử)
Bài 3:
a/ 5x + 1 = 2727 : 27
5x +1 = 101
5x = 100
x = 20
b/ 2x + 3x = 100
x. ( 2+ 3) = 100
5x = 100
x = 20
Bài 4:
Ta có : 75 =
90 = 2 . 32 . 5
a) ƯCLN (75;90) = 3.5 = 15.
b) BCNN (75;90) =
c) Vậy BCNN (75;90) gấp 450:15 = 30 lần ƯCLN (75;90).
Bài 5
a/ Vì OA < OB ( 4cm < 8cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
b/ Vì A nằm giữa hai điểm O và B nên :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vũ
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)