Toan 6 hk1 2015 vu thu tb
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung An |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: toan 6 hk1 2015 vu thu tb thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN VŨ THƯ
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2015-2016
Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính bằng:
A. - 21 B. C. - 47 D. 21
Câu 2. Kết quả của phép tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 3. Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là:
A. 2016 B. 2015 C. 1140 D. 1125
Câu 4. Cho p = 300 và q = 2520. Khi đó UCLN(p, q) bằng:
A. 2.3.5 ; B. ; D. ; D.
Câu 5. Sắp xếp các số nguyên sau: theo thứ tự giảm dần ta được:
A. B.
C. D.
Câu 6. Cho Ta có:
A. B. C. D.
Câu 7. Cho hình vẽ bên. Kí hiệu nào sau đâu đúng?
A. A d; B. B d;
C. Cd; D. C d.
Câu 8. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. Khi đó:
A. Điểm B nằm giữa 2 điểm O và A;
B. AB = 9cm;
C. Tia OA trùng với tia AB;
D. A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý(nếu có thể):
a) b) 13. 75 + 25. 13 - 120
c) d)
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết:
b)
Bài 3 (1,5 điểm).
Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 6, hàng 8 và hàng 12 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó, biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 50 đến 80 em.
Bài 4 (2,0 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Lấy điểm O nằm giữa A và M sao cho AO = 3 cm
a. Chứng tỏ rằng điểm M nằm giữa hai điểm O và B;
b. Tính độ dài đoạn thẳng OM và OB.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho số tự nhiên A gồm 4030 chữ số 1, số tự nhiên B gồm 2015 chữ số 2. Chứng minh rằng A – B là một số chính phương.
-----------------Hết-----------------
Đáp án và biểu điểm chấm Môn toán lớp 6
Học kì I năm học 2015 – 2016
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm).
Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
B
A
C
C
D
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1
(2,5điểm)
0,5 điểm
0,25
0,25
b) 13. 75 + 25. 13 – 120
= 13.(75 + 25 ) – 120
= 13.100 – 120
= 1300 – 120
= 1180
0,
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2015-2016
Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính bằng:
A. - 21 B. C. - 47 D. 21
Câu 2. Kết quả của phép tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 3. Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là:
A. 2016 B. 2015 C. 1140 D. 1125
Câu 4. Cho p = 300 và q = 2520. Khi đó UCLN(p, q) bằng:
A. 2.3.5 ; B. ; D. ; D.
Câu 5. Sắp xếp các số nguyên sau: theo thứ tự giảm dần ta được:
A. B.
C. D.
Câu 6. Cho Ta có:
A. B. C. D.
Câu 7. Cho hình vẽ bên. Kí hiệu nào sau đâu đúng?
A. A d; B. B d;
C. Cd; D. C d.
Câu 8. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. Khi đó:
A. Điểm B nằm giữa 2 điểm O và A;
B. AB = 9cm;
C. Tia OA trùng với tia AB;
D. A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý(nếu có thể):
a) b) 13. 75 + 25. 13 - 120
c) d)
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết:
b)
Bài 3 (1,5 điểm).
Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 6, hàng 8 và hàng 12 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó, biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 50 đến 80 em.
Bài 4 (2,0 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Lấy điểm O nằm giữa A và M sao cho AO = 3 cm
a. Chứng tỏ rằng điểm M nằm giữa hai điểm O và B;
b. Tính độ dài đoạn thẳng OM và OB.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho số tự nhiên A gồm 4030 chữ số 1, số tự nhiên B gồm 2015 chữ số 2. Chứng minh rằng A – B là một số chính phương.
-----------------Hết-----------------
Đáp án và biểu điểm chấm Môn toán lớp 6
Học kì I năm học 2015 – 2016
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm).
Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
B
A
C
C
D
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1
(2,5điểm)
0,5 điểm
0,25
0,25
b) 13. 75 + 25. 13 – 120
= 13.(75 + 25 ) – 120
= 13.100 – 120
= 1300 – 120
= 1180
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung An
Dung lượng: 166,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)