Toán 6 - Đề 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thanh | Ngày 12/10/2018 | 70

Chia sẻ tài liệu: Toán 6 - Đề 8 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm).
Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau đây:
Câu 1: Biểu thức 237 . (-26) + 26 . 137 có giá trị bằng:
a. -2600 b. 2600 c. 0 d. 5249
Câu 2: (-13)2 có giá trị bằng:( 0.5đ)
a. -26 b. 26 c. 169 d. -169
Câu 3 Giá trị của biểu thức (x - 2).(x + 4) khi x = -1 là số nào trong bốn đáp số sau:
a. 9 b. -9 c. 5 d. -5
Câu 4: Cho biểu thức x – 45 = 15. khi đó x nhận giá trị là:
a. 60 b. 30 c. 15 d. 45
Câu 5: nếu  thì x nhận giá trị là
a. 3 b. 12 c. –12 d.–3
Câu 6 Tia Om là phân giác của góc xOy khi:
xOm + mOy = xOy.
xOm = mOy
xOm = mOy và xOm + mOy = xOy.
Câu 7: Điền vào dấu … sau để được câu hoàn chỉnh.
Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì . Ngược lại, nếu xOy + yOz = xOz thì tia Oy
Hai số gọi là nghịch đảo cuả nhau nếu
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: ( 6 ĐIỂM).
Câu 1: (1,0 điểm) Thực hịên các phép tính sau:
a.  b. 
Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết
a. b. 
Câu 3:(2 điểm) Lớp 6A có 42 học sinh, trong đó có số học sinh thích môn học môn toán, thích học môn ngữ văn. Tính số học sinh mỗi thích học mỗi môn
Câu 4: (2 điểm) Vẽ hai góc kề bù xOy và yOx’, biết xOy = 1300. Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy . Tính x’Ot







Đáp án:
Trắc nghiệm:mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU 5
CÂU 6

a
c
b
a
d
c

Câu 7: a. xOy + yOz = xOz ( 0,25 đ ) nằm giữa hai tia Ox và Oz ( 0,25 đ)
b. tích của chúng bằng 1 ( 0,5 đ )
Tự luận:
Câu 1: a

câu 3: Giải
số học sinh thích học môn toán
42. = 28 học sinh (0,75đ)
số học sinh thích học môn văn
42. =18 học sinh (0,75đ)
ĐS: Môn Văn: 18 học sinh (0,25đ)
Môn Toán: 28 học sinh (0,25đ)
Câu 4: Vẽ hình đúng chính xác (0,5 đ)
Tính được: yOx’ = 500 (0,25đ)
tOy = 650 (0,5đ)
tOx’=tOy + yOx’(0,25đ)
tOx’ = 650 + 500
tOx’ = 1150 (0,25đ)
ĐS: 1150 (0,25đ)



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thanh
Dung lượng: 35,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)