Toán 6 - Đề 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thanh |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Toán 6 - Đề 5 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ II
MÔN TOÁN KHỐI 6
THỜI GIAN : 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Mỗi câu 0,5 điểm .
Câu 1 : Phân số lớn nhất trong bốn phân số là :
A/ B/ C/ D/
Câu 2 : Cho , giá trị của x bằng :
A/ 7 B/ -7 C/ D/
Câu 3 : Rút gọn được :
A/ B/ C/ D/ giá trị khác .
Câu 4 : Biết x = , giá trị của x là …………..
Câu 5 : Số nghịch đảo của -6 là :
A/ 6 B/ -18 C/ D/
Câu 6 : Cho < < . Số nguyên thích hợp điền trong ô vuông là :
A/ 0 B/ 1 C/ -1 D/ -2
Câu 7 : Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A/ Góc A là góc nhọn nếu > 00 B/ Góc B là góc tù nếu 900 < < 1800
C/ Góc C là góc bẹt nếu 00 < < 1800 D/ Cả A,B,C đều đúng .
Câu 8 : Cho hai góc kề bù xOy và yOz . Nếu góc yOz bằng 600 thì góc xOy bằng …………..
B/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Bài 1 : ( 1,0 điểm )
a/ Tính : ( ) : b/ So sánh với
Bài 2 : ( 1,5 điểm ) Tìm x biết :
a/ x - b/
Bài 3 : ( 1,5 điểm ) Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là m2, chiều dài là m . Tính chu vi
của tấm bìa đó .
Bài 4 : ( 2 điểm ) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ tia Ot , Oy sao cho = 250, = 500 .
a/ Tính số đo góc yOt ,
b/ Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
c/ Vẽ tia Ot, là tia đối của tia Ot . Tính số đo góc kề bù với góc xOt .
CHÚ Ý : Thí sinh được sử dụngmáy tính đơn giản , máy có tính năng tương tự Casio fx 500 – 570 MS .
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK II TOÁN 6
-------------***---------------
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Đúng mỗi câu 0,5 điểm .
Câu 1 : D Câu 2 : B Câu 3 : B Câu 4 :
Câu 5 : C Câu 6 : D Câu 7: B Câu 8 : 1200 .
B/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Bài 1 : ( 1,0 điểm )
Câu a : ( 0,5 điểm ) Câu b : ( 0,5 điểm )
Quy đồng đúng :( 0,25 điểm ) Quy đồng đúng : ( 0,25 điểm )
Tính đúng ( 0,25 điểm ) So sánh đúng : > ( 0,25 điểm )
Bài 2 : ( 1,5 điểm )
Câu a : ( 1,0 điểm ) Câu b : ( 0,5 đ )
Viết được x - ( 0,25 đ ) Viết được x = : ( 0,25 đ)
Viết được x = ( 0,25 đ ) Tính đúng x = ( 0,25 đ )
Tính được : x = ( 0,25 đ x 2 )
Bài 3 : ( 1,5 điểm )
Chiều rộng : ( 0,25 x 2 đ )
Chu vi : ( ). 2 = ( ).2 ( 0,25 đ x 2)
Kết quả : .2 = ( 0,25 x 2 đ )
Bài 4 : ( 2 điểm )
Hình vẽ : Tương đối ( tia Ot nằm giữa hai tia Ox , Oy ) ( 0,25 đ )
y Câu a : ( toàn câu 0,75 đ )
t * Nêu được tia Ot nằm giữa hai tia Ox , Oy ( 0,25 đ )
* + = ( 0,25 đ )
O x * Tính được = 250 ( 0,25 đ )
t, Câu b : ( toàn câu 0,5 đ )
* Nêu được tia Ot là phân giác của góc xOy ( 0,25 đ )
* Giải thích đúng ( 0,25 đ )
Câu c : ( toàn câu 0,5 đ )
* Xác định đúng góc cần
MÔN TOÁN KHỐI 6
THỜI GIAN : 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Mỗi câu 0,5 điểm .
Câu 1 : Phân số lớn nhất trong bốn phân số là :
A/ B/ C/ D/
Câu 2 : Cho , giá trị của x bằng :
A/ 7 B/ -7 C/ D/
Câu 3 : Rút gọn được :
A/ B/ C/ D/ giá trị khác .
Câu 4 : Biết x = , giá trị của x là …………..
Câu 5 : Số nghịch đảo của -6 là :
A/ 6 B/ -18 C/ D/
Câu 6 : Cho < < . Số nguyên thích hợp điền trong ô vuông là :
A/ 0 B/ 1 C/ -1 D/ -2
Câu 7 : Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A/ Góc A là góc nhọn nếu > 00 B/ Góc B là góc tù nếu 900 < < 1800
C/ Góc C là góc bẹt nếu 00 < < 1800 D/ Cả A,B,C đều đúng .
Câu 8 : Cho hai góc kề bù xOy và yOz . Nếu góc yOz bằng 600 thì góc xOy bằng …………..
B/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Bài 1 : ( 1,0 điểm )
a/ Tính : ( ) : b/ So sánh với
Bài 2 : ( 1,5 điểm ) Tìm x biết :
a/ x - b/
Bài 3 : ( 1,5 điểm ) Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là m2, chiều dài là m . Tính chu vi
của tấm bìa đó .
Bài 4 : ( 2 điểm ) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ tia Ot , Oy sao cho = 250, = 500 .
a/ Tính số đo góc yOt ,
b/ Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
c/ Vẽ tia Ot, là tia đối của tia Ot . Tính số đo góc kề bù với góc xOt .
CHÚ Ý : Thí sinh được sử dụngmáy tính đơn giản , máy có tính năng tương tự Casio fx 500 – 570 MS .
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK II TOÁN 6
-------------***---------------
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Đúng mỗi câu 0,5 điểm .
Câu 1 : D Câu 2 : B Câu 3 : B Câu 4 :
Câu 5 : C Câu 6 : D Câu 7: B Câu 8 : 1200 .
B/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Bài 1 : ( 1,0 điểm )
Câu a : ( 0,5 điểm ) Câu b : ( 0,5 điểm )
Quy đồng đúng :( 0,25 điểm ) Quy đồng đúng : ( 0,25 điểm )
Tính đúng ( 0,25 điểm ) So sánh đúng : > ( 0,25 điểm )
Bài 2 : ( 1,5 điểm )
Câu a : ( 1,0 điểm ) Câu b : ( 0,5 đ )
Viết được x - ( 0,25 đ ) Viết được x = : ( 0,25 đ)
Viết được x = ( 0,25 đ ) Tính đúng x = ( 0,25 đ )
Tính được : x = ( 0,25 đ x 2 )
Bài 3 : ( 1,5 điểm )
Chiều rộng : ( 0,25 x 2 đ )
Chu vi : ( ). 2 = ( ).2 ( 0,25 đ x 2)
Kết quả : .2 = ( 0,25 x 2 đ )
Bài 4 : ( 2 điểm )
Hình vẽ : Tương đối ( tia Ot nằm giữa hai tia Ox , Oy ) ( 0,25 đ )
y Câu a : ( toàn câu 0,75 đ )
t * Nêu được tia Ot nằm giữa hai tia Ox , Oy ( 0,25 đ )
* + = ( 0,25 đ )
O x * Tính được = 250 ( 0,25 đ )
t, Câu b : ( toàn câu 0,5 đ )
* Nêu được tia Ot là phân giác của góc xOy ( 0,25 đ )
* Giải thích đúng ( 0,25 đ )
Câu c : ( toàn câu 0,5 đ )
* Xác định đúng góc cần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thanh
Dung lượng: 81,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)