Toán 6 - Đề 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thanh |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Toán 6 - Đề 4 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm)
Câu 1 : (0,5 điểm) Tìm x( z biết
A) x = 3 C) x = 2
B) x = -3 D) x = -2
Câu 2 : (0,5 điểm) Kết quả khi rút gọn
A) 1 C) -
B) -1 D)
Câu 3 : (0,5 điểm) Số nghịch đảo của là : ………………………..
Câu 4 : (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức ta được ………………..
Câu 5 : (0,5 điểm) Kết quả
A) C)
B) - D)
Câu 6 : (0,5 điểm) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
A) - B)
Câu 7 : (0,5 điểm) Góc RST có đỉnh ………….., có 2 cạnh là ……………………
Câu 8 : (0,5 điểm) Tia Ot là tia phân giác của góc xoy khi :
A) xôt = yôt C) xôt + tôy = xôy và xôt = tôy
B) xôt + tôy = xôy D) Cả A, B, C đều sai
B/ PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 : (1,0 điểm) Tìm x biết :
a) b)
Bài 2 (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức :
A = B =
Bài 3 (1,5 điểm) Ba đội lao động có tất cả 200 người. Số người đội I chiếm 40% tổng số. Số người đội II bằng 81,25% đội I. Tính số người đội III.
Bài 4 (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia ox. Vẽ hai tia oy, oz sao cho xôy = 300, xôz = 1200.
a) Tia oy có nằm giữa 2 tia ox, oz không?
b) Tính yôz
c) Vẽ ot là tia phân giác của yôz. Tính zôt, tôx
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ghi chú : Thí sinh được sử dụng máy tính đơn giản, các máy tính có tính năng tương tự Casio fx 500A – 570MS
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 6
I/NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý
1. Những nội dung ghi trong hướng dẫn chưa trình bày chi tiết. Giám khảo chấm bài nên làm chi tiết hơn.
2. Bài toán có nhiều cách giải, nên nếu học sinh trình bày những cách khác hướng dẫn chấm thi giám khảo tự làm hướng dẫn chấm nhưng không được cho điểm vượt điểm số mổi câu đã qui định.
3. Phần trắc nghiệm, trả lời đúng cho trọn điểm, sai không cho điểm.
4. Giám khảo chấm bài phải tuân theo qui định điểm số của hướng dẫn chấm, không được tự ý thay đổi.
II/ NỘI DUNG
A) PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
2
3
4
B
D
3/20
0
0,5
0,5
0,5
0,5
5
6
7
8
A
a) S, b) Đ
S.; SR, ST
C
0,5
0,5
0,5
0,5
B) PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1 :
a/
b/
Bài 2
a/
b/
Bài 3
Bài 4
a/
b/
c/
- Tính được
- Tính được
-A =
A =
A = 1
B=
B=
B= 0
- Đội I : 80 (người)
- Đội II :65 (người)
- Đội III : 55 (người)
Vẽ hình đúng – chính xác
Tia oy nằm giữa hai tia ox, oz
Giải thích
Tính được yôz = 900
Tính được zôt = 450
Tôx = 750
1,0 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
1,5 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
MÔN : TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm)
Câu 1 : (0,5 điểm) Tìm x( z biết
A) x = 3 C) x = 2
B) x = -3 D) x = -2
Câu 2 : (0,5 điểm) Kết quả khi rút gọn
A) 1 C) -
B) -1 D)
Câu 3 : (0,5 điểm) Số nghịch đảo của là : ………………………..
Câu 4 : (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức ta được ………………..
Câu 5 : (0,5 điểm) Kết quả
A) C)
B) - D)
Câu 6 : (0,5 điểm) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
A) - B)
Câu 7 : (0,5 điểm) Góc RST có đỉnh ………….., có 2 cạnh là ……………………
Câu 8 : (0,5 điểm) Tia Ot là tia phân giác của góc xoy khi :
A) xôt = yôt C) xôt + tôy = xôy và xôt = tôy
B) xôt + tôy = xôy D) Cả A, B, C đều sai
B/ PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 : (1,0 điểm) Tìm x biết :
a) b)
Bài 2 (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức :
A = B =
Bài 3 (1,5 điểm) Ba đội lao động có tất cả 200 người. Số người đội I chiếm 40% tổng số. Số người đội II bằng 81,25% đội I. Tính số người đội III.
Bài 4 (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia ox. Vẽ hai tia oy, oz sao cho xôy = 300, xôz = 1200.
a) Tia oy có nằm giữa 2 tia ox, oz không?
b) Tính yôz
c) Vẽ ot là tia phân giác của yôz. Tính zôt, tôx
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ghi chú : Thí sinh được sử dụng máy tính đơn giản, các máy tính có tính năng tương tự Casio fx 500A – 570MS
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 6
I/NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý
1. Những nội dung ghi trong hướng dẫn chưa trình bày chi tiết. Giám khảo chấm bài nên làm chi tiết hơn.
2. Bài toán có nhiều cách giải, nên nếu học sinh trình bày những cách khác hướng dẫn chấm thi giám khảo tự làm hướng dẫn chấm nhưng không được cho điểm vượt điểm số mổi câu đã qui định.
3. Phần trắc nghiệm, trả lời đúng cho trọn điểm, sai không cho điểm.
4. Giám khảo chấm bài phải tuân theo qui định điểm số của hướng dẫn chấm, không được tự ý thay đổi.
II/ NỘI DUNG
A) PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
2
3
4
B
D
3/20
0
0,5
0,5
0,5
0,5
5
6
7
8
A
a) S, b) Đ
S.; SR, ST
C
0,5
0,5
0,5
0,5
B) PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1 :
a/
b/
Bài 2
a/
b/
Bài 3
Bài 4
a/
b/
c/
- Tính được
- Tính được
-A =
A =
A = 1
B=
B=
B= 0
- Đội I : 80 (người)
- Đội II :65 (người)
- Đội III : 55 (người)
Vẽ hình đúng – chính xác
Tia oy nằm giữa hai tia ox, oz
Giải thích
Tính được yôz = 900
Tính được zôt = 450
Tôx = 750
1,0 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
1,5 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thanh
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)