Toán 6 - Đề 13
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thanh |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Toán 6 - Đề 13 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN CHÂU THÀNH
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2006-2007
`
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
* Hãy chọn và viết vào giấy làm bài chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất ở mỗi câu hỏi:
Câu 1: (0,5 điểm) Biết . Giá trị của x là:
A) 45
B) 30
C) 15
D) 60
Câu 2: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức x2 y5 với x = -3 ; y = -1 là:
A) –9
B) 9
C) 6
D) -30
Câu 3: (0,5 điểm) Rút gọn phân số đến phân số tối giản, ta được:
A)
B)
C)
D)
Câu 4: (0,5 điểm) Số nghịch đảo của là:
A)
B) -18
C)
D)
Câu 5: (0,5 điểm)
Cho các phân số . Ta có:
A)
B) là phân số có giá trị nhỏ nhất
C) là phân số có giá trị lớn nhất.
D) Cà A, B, C đều đúng.
Câu 6: (0,5 điểm) Cho hai góc kề bù xOy và yOz. Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy và tia phân giác Ok của góc yOz. Số đo của góc tOk bằng:
A) 450
B) 900
C) 1000
D) 1800
* Điền vào chỗ trống các câu sau:
Câu 7: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức:
Câu 8: (0,5 điểm) Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng ..................................
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a)
b)
Bài 2: (1,0 điểm)
Tìm x, biết:
Bài 3: (1,5 điểm)
Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng ; chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi thửa vườn đó?
Bài 4: (2,0 điểm)
Vẽ hai góc kề bù xOy và yOy’. Biết . Xác định điểm A trên tia Ox sao cho OA = 3cm; điểm B trên tia Oy’ sao cho OB = 4cm.
a) Tính số đo góc yOy’.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
ĐÁP ÁN TOÁN 6 - HỌC KỲ II
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Câu 1
A
0,5đ
Câu 2
B
0,5đ
Câu 3
C
0,5đ
Câu 4
C
0,5đ
Câu 5
D
0,5đ
Câu 6
B
0,5đ
Câu 7
10
0,5đ
Câu 8
900
0,5đ
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1
(1,5 điểm)
a)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b)
0,25đ
0,25đ
B = 0
0,25đ
Bài 2
(1,0 điểm)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 3
(1,5 điểm)
- Chiều rộng thửa vườn:
0,5đ
0,25đ
- Chu vi thửa vườn:
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4
(2,0 điểm)
- Vẽ hình đúng.
0,5đ
- Tính đúng:
1,0đ
- Tính đúng: AB = 7 (cm)
0,5đ
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2006-2007
`
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
* Hãy chọn và viết vào giấy làm bài chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất ở mỗi câu hỏi:
Câu 1: (0,5 điểm) Biết . Giá trị của x là:
A) 45
B) 30
C) 15
D) 60
Câu 2: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức x2 y5 với x = -3 ; y = -1 là:
A) –9
B) 9
C) 6
D) -30
Câu 3: (0,5 điểm) Rút gọn phân số đến phân số tối giản, ta được:
A)
B)
C)
D)
Câu 4: (0,5 điểm) Số nghịch đảo của là:
A)
B) -18
C)
D)
Câu 5: (0,5 điểm)
Cho các phân số . Ta có:
A)
B) là phân số có giá trị nhỏ nhất
C) là phân số có giá trị lớn nhất.
D) Cà A, B, C đều đúng.
Câu 6: (0,5 điểm) Cho hai góc kề bù xOy và yOz. Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy và tia phân giác Ok của góc yOz. Số đo của góc tOk bằng:
A) 450
B) 900
C) 1000
D) 1800
* Điền vào chỗ trống các câu sau:
Câu 7: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức:
Câu 8: (0,5 điểm) Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng ..................................
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a)
b)
Bài 2: (1,0 điểm)
Tìm x, biết:
Bài 3: (1,5 điểm)
Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng ; chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi thửa vườn đó?
Bài 4: (2,0 điểm)
Vẽ hai góc kề bù xOy và yOy’. Biết . Xác định điểm A trên tia Ox sao cho OA = 3cm; điểm B trên tia Oy’ sao cho OB = 4cm.
a) Tính số đo góc yOy’.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
ĐÁP ÁN TOÁN 6 - HỌC KỲ II
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Câu 1
A
0,5đ
Câu 2
B
0,5đ
Câu 3
C
0,5đ
Câu 4
C
0,5đ
Câu 5
D
0,5đ
Câu 6
B
0,5đ
Câu 7
10
0,5đ
Câu 8
900
0,5đ
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1
(1,5 điểm)
a)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b)
0,25đ
0,25đ
B = 0
0,25đ
Bài 2
(1,0 điểm)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 3
(1,5 điểm)
- Chiều rộng thửa vườn:
0,5đ
0,25đ
- Chu vi thửa vườn:
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4
(2,0 điểm)
- Vẽ hình đúng.
0,5đ
- Tính đúng:
1,0đ
- Tính đúng: AB = 7 (cm)
0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thanh
Dung lượng: 159,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)