Toan 6 chuong 1
Chia sẻ bởi nguyễn thúy ngọc |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: toan 6 chuong 1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn Số học 6; Tiết PPCT: 18
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Khái niệm về tập hợp, phần tử.
.
Số câu
Số điểm.
Số câu 2(c1,2)
Số điểm 1,0
Số câu 1(B1)
Số điểm
1,0
Số câu 3
2 điểm
Chủ đề 2
Tập hợpN các
số tự nhiên
Số câu
Số điểm
Số câu 4(3,4,5,6)
Số điểm
2,0
Số câu 2(B2,3)
Số điểm
2,0
Số câu 1(B4)
Số điểm
3,0
Số câu
1(B5)
Số điểm 1,0
Số câu 8
8 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu 06
Số điểm 03
Số câu 03
Số điểm 03
Số câu 02
Số điểm 04
Số câu 11
Số điểm 10
Phòng GD&ĐT Buôn Hồ KIỂM TRA – NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS NGÔ MÂY MÔN: SỐ HỌC - LỚP 6; Tiết 18
Thời gian làm bài:45 phút
Đề ra:
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu sau đây:
Câu 1: ( 0,5 điểm) Cho A = { 0; 1; a; b};
Điền kí hiệu ( (; ( ) thích hợp vào ô vuông cho đúng:
A. b ( A; B. 0 ( A; C. a ( A; D. 2 ( A.
Câu 2:( 0,5 điểm) Cho tập hợp B = { x ( N / 0 < x < 5 }. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng:
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}; B. B = {1; 2; 3; 4; 5};
C. B = { 0; 1; 2; 3; 4}; D. B = { 1; 2; 3; 4};
Câu 3: ( 0,5 điểm) Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:
A. a -1 ; a; a + 1 với a ( N; B. b; b + 1; b + 2 với b ( N;
C. c; c + 2; c + 4 với c ( N; D. d + 1; d; d - 1 với ( N.
Câu 4: ( 0,5 điểm) Kí hiệu a ( b có nghĩa là:
A. a < b; B. a > b; C. a < b hoặc a = b; D. a > b hoặc a = b.
Câu 5: ( 0,5 điểm) Điều kiện để có phép trừ a - b là:
A. a < b; B. a ( b ; C. a > b; D. a ( b.
Câu 6: ( 0,5 điểm) Lựa chọn quy tắc đúng cho phép tính am . an là:
A. am . an = am - n; B. am . an = am + n;
C. am . an = am . n; D. am . an = am : n .
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: ( 1,0 điểm) Viết tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ TRUNG THU”.
Bài 2: ( 1,0 điểm) Tính tổng của số lớn nhất có 6 chữ số và số nhỏ nhất có 5 chữ số.
Bài 3: ( 1,0 điểm) Tính nhẩm:
a) 98 + 47; b) 121 - 98; c) 16 . 50; d) 1300 : 50.
Bài 4: ( 3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2 . 53 - 36 : 32; b)
Môn Số học 6; Tiết PPCT: 18
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Khái niệm về tập hợp, phần tử.
.
Số câu
Số điểm.
Số câu 2(c1,2)
Số điểm 1,0
Số câu 1(B1)
Số điểm
1,0
Số câu 3
2 điểm
Chủ đề 2
Tập hợpN các
số tự nhiên
Số câu
Số điểm
Số câu 4(3,4,5,6)
Số điểm
2,0
Số câu 2(B2,3)
Số điểm
2,0
Số câu 1(B4)
Số điểm
3,0
Số câu
1(B5)
Số điểm 1,0
Số câu 8
8 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu 06
Số điểm 03
Số câu 03
Số điểm 03
Số câu 02
Số điểm 04
Số câu 11
Số điểm 10
Phòng GD&ĐT Buôn Hồ KIỂM TRA – NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS NGÔ MÂY MÔN: SỐ HỌC - LỚP 6; Tiết 18
Thời gian làm bài:45 phút
Đề ra:
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu sau đây:
Câu 1: ( 0,5 điểm) Cho A = { 0; 1; a; b};
Điền kí hiệu ( (; ( ) thích hợp vào ô vuông cho đúng:
A. b ( A; B. 0 ( A; C. a ( A; D. 2 ( A.
Câu 2:( 0,5 điểm) Cho tập hợp B = { x ( N / 0 < x < 5 }. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng:
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}; B. B = {1; 2; 3; 4; 5};
C. B = { 0; 1; 2; 3; 4}; D. B = { 1; 2; 3; 4};
Câu 3: ( 0,5 điểm) Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:
A. a -1 ; a; a + 1 với a ( N; B. b; b + 1; b + 2 với b ( N;
C. c; c + 2; c + 4 với c ( N; D. d + 1; d; d - 1 với ( N.
Câu 4: ( 0,5 điểm) Kí hiệu a ( b có nghĩa là:
A. a < b; B. a > b; C. a < b hoặc a = b; D. a > b hoặc a = b.
Câu 5: ( 0,5 điểm) Điều kiện để có phép trừ a - b là:
A. a < b; B. a ( b ; C. a > b; D. a ( b.
Câu 6: ( 0,5 điểm) Lựa chọn quy tắc đúng cho phép tính am . an là:
A. am . an = am - n; B. am . an = am + n;
C. am . an = am . n; D. am . an = am : n .
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: ( 1,0 điểm) Viết tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ TRUNG THU”.
Bài 2: ( 1,0 điểm) Tính tổng của số lớn nhất có 6 chữ số và số nhỏ nhất có 5 chữ số.
Bài 3: ( 1,0 điểm) Tính nhẩm:
a) 98 + 47; b) 121 - 98; c) 16 . 50; d) 1300 : 50.
Bài 4: ( 3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2 . 53 - 36 : 32; b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thúy ngọc
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)