Toan 6
Chia sẻ bởi Phan Xuan Chien |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: toan 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kì I năm học 2010- 2011
Môn :Toán
Thời gian : 90 phút
CâuI: Chọn và khoanh tròn trước câu trả lời đúng, chính xác nhất.
Tập hợp các số nguyên x thoả │x│≤ 3 là
A . {1; 2; 3} B.{0;1;2;3} C .{-2-1;0;1;2} D.{-3;-2;-1;0;1;2;3}
2.Kết quả của phép tính 26:23 là
a.29 b. 49 c. 8 d.13
3. Để 4* là số nguyên tố thì ta thay * bằng số mấy ?
a. 1 b. 3 c. 7 d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng
4. Ở hình vẽ bên thì hai tia Ôx và Oy là hai tia: : x .O y
a. đối nhau b.trùng nhau c.không chung gốc d. tất cả đều sai
5. Tổng các số nguyên x thoả -5 ≤ x ≤ 4 là
a. -9 b. -5 c. -1 d. 4
6. Số tự nhiên x nào thoả ( x – 1 ) . 0 = 0
a. 0 b. 1 c. không có số x nào d. x là số tự nhiên tuỳ ý
7. Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta được
a. 2.3.5 b. 2.5.9 c. 2.32.52 d. 2.152
8. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
a. IA = IB b. IA + IB = AB
c.IA = IB và IA + IB = AB d. tất cả đều sai
9. Tổng 75.3 + 18 chia hết cho mấy ?
a. 3 b.5 c. 6 d. 15
10. Kết quả của phép tính 42.5 – 18:32
a. 2 b. 16 c. 78 d. 80
11.Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu AB = 2,5cm,AC= 3,5cm,BC = 6cm
a. A b. B c. C d. A,B,C không thẳng hàng
12. Dùng các số 0,1,2 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khjác nhau và chia hết cho 2?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 6
Câu II: Thực hiện phép tính
a. 23 . 85 + 23 . 15 – 102
15 – 1 +5.(19 – 42) : 2
Câu III: Tìm x biết
x – ( 15 – 4 ) = ( -2 ) + 7 + ( - 9 )
18 + ( 23 – x ) = 35 : 32
Câu IV: Lớp trưởng lớp 6A mua 76 cây bút và 114 quyển vở để phát đều cho học sinh của lớp mình. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh biết số học sinh lớp 6A không phải là một số nguyên tố.
Cấu V: Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 3cm, AB = 6cm
a.Tính đọ dài đoạn thẳng BC
b.Điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Tại sao?
CâuVI: Viết kết quả của tích sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ tự nhiên
3.33.35.37…..399.
PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS HƯƠNG PHONG Đề kiểm tra học kì I năm học 2009- 2010
Môn :Toán:
Câu I ( 3 điểm ) mỗi câu 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Kêt quả
d
c
d
a
b
d
c
c
a
c
a
c
Câu II: ( 1,5 điểm)
8 . ( 85 + 15 ) – 100 0,25
= 800 – 100 0,25
= 700 0,25
b. = 7 0,75
Câu III: ( 1,5 điểm )
x – 9 = - 4 0,25
x = - 4 + 9
Môn :Toán
Thời gian : 90 phút
CâuI: Chọn và khoanh tròn trước câu trả lời đúng, chính xác nhất.
Tập hợp các số nguyên x thoả │x│≤ 3 là
A . {1; 2; 3} B.{0;1;2;3} C .{-2-1;0;1;2} D.{-3;-2;-1;0;1;2;3}
2.Kết quả của phép tính 26:23 là
a.29 b. 49 c. 8 d.13
3. Để 4* là số nguyên tố thì ta thay * bằng số mấy ?
a. 1 b. 3 c. 7 d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng
4. Ở hình vẽ bên thì hai tia Ôx và Oy là hai tia: : x .O y
a. đối nhau b.trùng nhau c.không chung gốc d. tất cả đều sai
5. Tổng các số nguyên x thoả -5 ≤ x ≤ 4 là
a. -9 b. -5 c. -1 d. 4
6. Số tự nhiên x nào thoả ( x – 1 ) . 0 = 0
a. 0 b. 1 c. không có số x nào d. x là số tự nhiên tuỳ ý
7. Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta được
a. 2.3.5 b. 2.5.9 c. 2.32.52 d. 2.152
8. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
a. IA = IB b. IA + IB = AB
c.IA = IB và IA + IB = AB d. tất cả đều sai
9. Tổng 75.3 + 18 chia hết cho mấy ?
a. 3 b.5 c. 6 d. 15
10. Kết quả của phép tính 42.5 – 18:32
a. 2 b. 16 c. 78 d. 80
11.Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu AB = 2,5cm,AC= 3,5cm,BC = 6cm
a. A b. B c. C d. A,B,C không thẳng hàng
12. Dùng các số 0,1,2 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khjác nhau và chia hết cho 2?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 6
Câu II: Thực hiện phép tính
a. 23 . 85 + 23 . 15 – 102
15 – 1 +5.(19 – 42) : 2
Câu III: Tìm x biết
x – ( 15 – 4 ) = ( -2 ) + 7 + ( - 9 )
18 + ( 23 – x ) = 35 : 32
Câu IV: Lớp trưởng lớp 6A mua 76 cây bút và 114 quyển vở để phát đều cho học sinh của lớp mình. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh biết số học sinh lớp 6A không phải là một số nguyên tố.
Cấu V: Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 3cm, AB = 6cm
a.Tính đọ dài đoạn thẳng BC
b.Điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Tại sao?
CâuVI: Viết kết quả của tích sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ tự nhiên
3.33.35.37…..399.
PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS HƯƠNG PHONG Đề kiểm tra học kì I năm học 2009- 2010
Môn :Toán:
Câu I ( 3 điểm ) mỗi câu 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Kêt quả
d
c
d
a
b
d
c
c
a
c
a
c
Câu II: ( 1,5 điểm)
8 . ( 85 + 15 ) – 100 0,25
= 800 – 100 0,25
= 700 0,25
b. = 7 0,75
Câu III: ( 1,5 điểm )
x – 9 = - 4 0,25
x = - 4 + 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Xuan Chien
Dung lượng: 20,49KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)