Toan 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Hiếu Liêm |
Ngày 12/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: toan 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phước Thuận ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6
Họ & Tên:…………………………………………… Tiết 69 A
Lớp :………………
I PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.5 điểm )
Câu 1: ( 2 đ )-Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
(Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm )
1/ Tất cả các ước của 15 là :
A/ 1; 3 ; 5 B/ 0; 1; 3; 5; 15
C/ -15; -5; -3; -1; 1; 3; 5; 15 D/ 1; 3; 5; 15
2/ Số liền trước của số đối của –3 là:
A/ -2 B/ 2 C/ -4 D/ 4
3/ Tổng số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số và số nguyên dương lớn nhất có 2 chữ số là :
A/ -198 B/ 0 C/ 89 D/198
4/ Với a = 2 ; b = -1 thì tích a2.b3 bằng:
A/ 4 B/ -4 C/ 8 D/-8
Câu 2: Điền vào chỗ trống những từ (số) thích hợp (0,5 điểm)
A/ Số đối của số 0 là : …………………………
B/ Giá trị tuyệt đối của - 7 bằng :…………………..
Câu 3: Hãy ghép mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được một khẳng định đúng (0,5 điểm)
A B
a/ Tích (-2).(-2)…(-2) là 1. Số dương
98 thừa số (-2)
b/ Tích (-2).(-2)…(-2) là 2. Có thể âm hoặc dương
99 thừa số (-2)
3. Số âm
Câu 4: Những khẳng định sau đúng hay sai (0,5 điểm)
Khẳng định
Đúng
Sai
A/ Tập hợp các số nguyên bao gồm 2 thành phần là số tự nhiên và các số nguyên âm
B/ Tích của 2 số nguyên khác dấu là một số nguyên dương
II - PHẦN TỰ LUẬN (6.5 điểm)
Câu 1( 1.5 điểm ) Thực hiện phép tính : –( –129) + ( –119) – 301 +12
Câu 2 (2 điểm) - Tìm số nguyên x ( Z biết 14 – (40 – x) = -27
Câu 3 ( 2 điểm )- Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn –10< x < 11
Câu 4( 1 điểm ) - Tìm số nguyên x, biết / x + 2 / = 0
Bài làm phần Tự luận :
Trường THCS Phước Thuận ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6
Họ & Tên:…………………………………………… Tiết 69 B
Lớp :………………
I PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.5 điểm )
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
(Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm)
1/ Các bội của –6 là:
A/ -18; -12; -6 B/ -18; -12; -6;0
C/ -18; -12; -6; 0; 6; 12; 18 D/ . . . -18; -12; -6; 0; 6; 12; 18. . .
2/ Cho biết số nguyên a lớn hơn –1. Số a là;
A/ Số dương B/ Số âm
C/ Có thể âm, có thể dương, hoặc số 0 D/ Hoặc lá số 0, hoặc là số dương
3/ Số liền sau của số đối của -6 là:
A/ 5 B/ -5 C/ 7 D/ -7
4/ Với giá trị nào của x ( Z thì 12.x < 0
A/ x>0 B/ x<0 c>1 D/ x<1
Câu 2: Nhữngkhẳng định sau đúng hay sai (0,5 điểm)
Khẳng định
Đúng
Sai
a) Không có số nguyên bé nhất cũng không có số nguyên lớn nhất
b) Tích của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm
Câu 3: Điền vào chỗ trống những từ, cụm từ (hoặc số ) thích hợp (0,5 điểm)
Số …………………là số đối của số - (-2)
b) Trên trục số, những số nguyên âm được biểu diễn bởi những điểm nằm ở ……………………………..điểm gốc 0
Câu 4: Hãy ghép mỗi dòng
Họ & Tên:…………………………………………… Tiết 69 A
Lớp :………………
I PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.5 điểm )
Câu 1: ( 2 đ )-Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
(Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm )
1/ Tất cả các ước của 15 là :
A/ 1; 3 ; 5 B/ 0; 1; 3; 5; 15
C/ -15; -5; -3; -1; 1; 3; 5; 15 D/ 1; 3; 5; 15
2/ Số liền trước của số đối của –3 là:
A/ -2 B/ 2 C/ -4 D/ 4
3/ Tổng số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số và số nguyên dương lớn nhất có 2 chữ số là :
A/ -198 B/ 0 C/ 89 D/198
4/ Với a = 2 ; b = -1 thì tích a2.b3 bằng:
A/ 4 B/ -4 C/ 8 D/-8
Câu 2: Điền vào chỗ trống những từ (số) thích hợp (0,5 điểm)
A/ Số đối của số 0 là : …………………………
B/ Giá trị tuyệt đối của - 7 bằng :…………………..
Câu 3: Hãy ghép mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được một khẳng định đúng (0,5 điểm)
A B
a/ Tích (-2).(-2)…(-2) là 1. Số dương
98 thừa số (-2)
b/ Tích (-2).(-2)…(-2) là 2. Có thể âm hoặc dương
99 thừa số (-2)
3. Số âm
Câu 4: Những khẳng định sau đúng hay sai (0,5 điểm)
Khẳng định
Đúng
Sai
A/ Tập hợp các số nguyên bao gồm 2 thành phần là số tự nhiên và các số nguyên âm
B/ Tích của 2 số nguyên khác dấu là một số nguyên dương
II - PHẦN TỰ LUẬN (6.5 điểm)
Câu 1( 1.5 điểm ) Thực hiện phép tính : –( –129) + ( –119) – 301 +12
Câu 2 (2 điểm) - Tìm số nguyên x ( Z biết 14 – (40 – x) = -27
Câu 3 ( 2 điểm )- Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn –10< x < 11
Câu 4( 1 điểm ) - Tìm số nguyên x, biết / x + 2 / = 0
Bài làm phần Tự luận :
Trường THCS Phước Thuận ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6
Họ & Tên:…………………………………………… Tiết 69 B
Lớp :………………
I PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.5 điểm )
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
(Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm)
1/ Các bội của –6 là:
A/ -18; -12; -6 B/ -18; -12; -6;0
C/ -18; -12; -6; 0; 6; 12; 18 D/ . . . -18; -12; -6; 0; 6; 12; 18. . .
2/ Cho biết số nguyên a lớn hơn –1. Số a là;
A/ Số dương B/ Số âm
C/ Có thể âm, có thể dương, hoặc số 0 D/ Hoặc lá số 0, hoặc là số dương
3/ Số liền sau của số đối của -6 là:
A/ 5 B/ -5 C/ 7 D/ -7
4/ Với giá trị nào của x ( Z thì 12.x < 0
A/ x>0 B/ x<0 c>1 D/ x<1
Câu 2: Nhữngkhẳng định sau đúng hay sai (0,5 điểm)
Khẳng định
Đúng
Sai
a) Không có số nguyên bé nhất cũng không có số nguyên lớn nhất
b) Tích của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm
Câu 3: Điền vào chỗ trống những từ, cụm từ (hoặc số ) thích hợp (0,5 điểm)
Số …………………là số đối của số - (-2)
b) Trên trục số, những số nguyên âm được biểu diễn bởi những điểm nằm ở ……………………………..điểm gốc 0
Câu 4: Hãy ghép mỗi dòng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hiếu Liêm
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)