Toan 6
Chia sẻ bởi Vũ Bính |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: toan 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 1tiết ChươngI - Số6
Mã đề 01
Bài1(3điểm): Cho các số: 2130, 1066, 1235, 6418
Những số nào chia hết cho:
Cho2
Cho 2 và 5
Cho 2; 3 và 5
Cho9
Bài2(3điểm): Lớp 6A lao động trồng cây và nếu trồng thành 8 hàng hoặc 9 hàng đều vừa đủ. Biết số cây phải trồng trong khoảng 100 đến 200. Tính số cây phải trồng của lớp?
Bài 3(3điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
x = 45: 43 + 3. 32
2x - 12 = 4.37 - 4.35
Bài 4(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+3)(n+6) là một số chẵn.
………………………………………………………………………………
Kiểm tra 1tiết ChươngI - Số6
Mã đề 02
Bài1(3điểm): Cho các số: 1076, 3125, 3120, 1486
Những số nào chia hết cho:
Cho2
Cho 2 và 5
Cho 2; 3 và 5
Cho9
Bài2(3điểm): Lớp 6B lao động trồng cây và nếu trồng thành 30 hàng hoặc 45 hàng đều vừa đủ. Biết số cây phải trồng trong khoảng 100 đến 200. Tính số cây phải trồng của lớp?
Bài 3(3điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
x = 34: 32 + 2. 22
3x - 15 = 5.39 - 5.39
Bài 4(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+5)(n+8) là một số chẵn.
Kiểm tra 1tiết ChươngII - Số6
Mã đề 01
Bài1(2điểm):
So sánh (-95).125.(-98).12 với 0
Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -35; 45; 0; -1; 4; -8.
Bài2(2điểm): Thực hiệnphép tính:
(8 - 12) + 144
20 + 8.(4 - 7).
Bài 3(2điểm): Tìm số nguyên x, biết:
2x – 12 = 24
3x + 9 = -2.3
Bài 4(3điểm):
Tìm tất cả các ước của -10
Tìm 5bội của -4.
Bài 5(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 +n +1 là số lẻ.
...........................................................................................................................
Kiểm tra 1tiết ChươngII - Số6
Mã đề 02
Bài1(2điểm):
So sánh (-99).127.(-88).(-65) với 0
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -75; 45; 0; -3; 9; -2.
Bài2(2điểm): Thực hiệnphép tính:
(7 - 11) + 104
30 + 6.(3 - 8).
Bài 3(2điểm): Tìm số nguyên x, biết:
3x - 9 = 27
2x + 8 = -3.4
Bài 4(3điểm):
Tìm tất cả các ước của -15
Tìm 5bội của -6.
Bài 5(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 +n +1 là số lẻ.
Kiểm tra 1tiết ChươngIII - Số6
Mã đề 01
Bài1(2,5điểm): Rút gọn các phân số sau về tối giản
a) b)
Bài2(2,5điểm): Tìm x, biết:
b)
Bài 3(3điểm): Tính giá trị các biểu thức:
A =
B =
Bài 4(2điểm): Lớp 6B có 50 học sinh, trong đó có 21nữ và 29nam. Số nữ chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số cả lớp?
...........................................................................................................................
Kiểm tra 1tiết ChươngIII - Số6
Mã đề 02
Bài1(2,5điểm): Rút gọn các phân số sau về tối giản
a)
Mã đề 01
Bài1(3điểm): Cho các số: 2130, 1066, 1235, 6418
Những số nào chia hết cho:
Cho2
Cho 2 và 5
Cho 2; 3 và 5
Cho9
Bài2(3điểm): Lớp 6A lao động trồng cây và nếu trồng thành 8 hàng hoặc 9 hàng đều vừa đủ. Biết số cây phải trồng trong khoảng 100 đến 200. Tính số cây phải trồng của lớp?
Bài 3(3điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
x = 45: 43 + 3. 32
2x - 12 = 4.37 - 4.35
Bài 4(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+3)(n+6) là một số chẵn.
………………………………………………………………………………
Kiểm tra 1tiết ChươngI - Số6
Mã đề 02
Bài1(3điểm): Cho các số: 1076, 3125, 3120, 1486
Những số nào chia hết cho:
Cho2
Cho 2 và 5
Cho 2; 3 và 5
Cho9
Bài2(3điểm): Lớp 6B lao động trồng cây và nếu trồng thành 30 hàng hoặc 45 hàng đều vừa đủ. Biết số cây phải trồng trong khoảng 100 đến 200. Tính số cây phải trồng của lớp?
Bài 3(3điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
x = 34: 32 + 2. 22
3x - 15 = 5.39 - 5.39
Bài 4(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+5)(n+8) là một số chẵn.
Kiểm tra 1tiết ChươngII - Số6
Mã đề 01
Bài1(2điểm):
So sánh (-95).125.(-98).12 với 0
Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -35; 45; 0; -1; 4; -8.
Bài2(2điểm): Thực hiệnphép tính:
(8 - 12) + 144
20 + 8.(4 - 7).
Bài 3(2điểm): Tìm số nguyên x, biết:
2x – 12 = 24
3x + 9 = -2.3
Bài 4(3điểm):
Tìm tất cả các ước của -10
Tìm 5bội của -4.
Bài 5(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 +n +1 là số lẻ.
...........................................................................................................................
Kiểm tra 1tiết ChươngII - Số6
Mã đề 02
Bài1(2điểm):
So sánh (-99).127.(-88).(-65) với 0
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -75; 45; 0; -3; 9; -2.
Bài2(2điểm): Thực hiệnphép tính:
(7 - 11) + 104
30 + 6.(3 - 8).
Bài 3(2điểm): Tìm số nguyên x, biết:
3x - 9 = 27
2x + 8 = -3.4
Bài 4(3điểm):
Tìm tất cả các ước của -15
Tìm 5bội của -6.
Bài 5(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 +n +1 là số lẻ.
Kiểm tra 1tiết ChươngIII - Số6
Mã đề 01
Bài1(2,5điểm): Rút gọn các phân số sau về tối giản
a) b)
Bài2(2,5điểm): Tìm x, biết:
b)
Bài 3(3điểm): Tính giá trị các biểu thức:
A =
B =
Bài 4(2điểm): Lớp 6B có 50 học sinh, trong đó có 21nữ và 29nam. Số nữ chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số cả lớp?
...........................................................................................................................
Kiểm tra 1tiết ChươngIII - Số6
Mã đề 02
Bài1(2,5điểm): Rút gọn các phân số sau về tối giản
a)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Bính
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)