Toan 6 - 2
Chia sẻ bởi tenbpx |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: toan 6 - 2 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ……………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán 6. Năm học 2008 – 2009
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
I.Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42 C. 52 D. 62
2. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3
3. Kết quả sắp xếp các số -2; -3; -102; -99 theo thứ tự tăng dần là?
A. -2; -3; -99; -102 B. -102; -99; -2; -3 C. -102; -99; -3; -2 D. -99; -102; -2; -3
4. Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. -789 B. -987 C. -123 D. -102
5. Cho tập hợp A = {3; 7}. Kí hiệu nào sau đây là đúng?
A. {3} A B. {7} A C. {3} A D. 7 A
6. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 17 B. 9 C. 77 D. 57
7. Cho tập hợp A = {xZ| -2 x <3}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
8. Kết quả của phép tính: (-2) + (-3) là:
A. -1 B. -5 C. 1 D. 5
Câu 2. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau:
1. Nếu mỗi số hạng của một tổng chia hết cho 6 thì tổng………….cho 6.
2. Nếu tổng của hai số không chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại……….........
cho 5.
3. Nếu hiệu của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đó không chia hết cho 7 thì số còn lại……….........
cho 7.
4. Nếu +200 000đ biểu diễn số tiền có 200 000đ, thì -100 000đ biểu diễn…………….100 000đ.
Câu 3. Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
1. Nếu AB + BC = AC thì B là trung điểm của AC.
2. Nếu điển B nằm giữa hai điểm A và C và AB = AC thì B là trung điểm của AC.
3. ƯCLN(125; 150) = 25
4. (-13) - [(-18) + 9] = -40
II. Tự luận. (6 điểm)
Câu 1. Thực hiện các phép tính:
a) 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 +17 + 18 + 19
b) 32.4 – [30 – (5 – 2) 2]
Câu 2. Tìm số nguyên x, biết:
a) 45 : (2x – 17) = 32
b) (2x – 8).2 = 24
Câu 3. Cho ba điểm M, N, O. Vẽ OM = 2,8cm; ON = 3,2cm; MN = 5,5cm. Chứng tỏ rằng:
a) Trong ba điểm M, N, O không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) Ba điểm M, N, O không thẳng hàng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán 6. Năm học 2008 – 2009
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
I.Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42 C. 52 D. 62
2. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3
3. Kết quả sắp xếp các số -2; -3; -102; -99 theo thứ tự tăng dần là?
A. -2; -3; -99; -102 B. -102; -99; -2; -3 C. -102; -99; -3; -2 D. -99; -102; -2; -3
4. Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. -789 B. -987 C. -123 D. -102
5. Cho tập hợp A = {3; 7}. Kí hiệu nào sau đây là đúng?
A. {3} A B. {7} A C. {3} A D. 7 A
6. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 17 B. 9 C. 77 D. 57
7. Cho tập hợp A = {xZ| -2 x <3}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
8. Kết quả của phép tính: (-2) + (-3) là:
A. -1 B. -5 C. 1 D. 5
Câu 2. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau:
1. Nếu mỗi số hạng của một tổng chia hết cho 6 thì tổng………….cho 6.
2. Nếu tổng của hai số không chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại……….........
cho 5.
3. Nếu hiệu của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đó không chia hết cho 7 thì số còn lại……….........
cho 7.
4. Nếu +200 000đ biểu diễn số tiền có 200 000đ, thì -100 000đ biểu diễn…………….100 000đ.
Câu 3. Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
1. Nếu AB + BC = AC thì B là trung điểm của AC.
2. Nếu điển B nằm giữa hai điểm A và C và AB = AC thì B là trung điểm của AC.
3. ƯCLN(125; 150) = 25
4. (-13) - [(-18) + 9] = -40
II. Tự luận. (6 điểm)
Câu 1. Thực hiện các phép tính:
a) 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 +17 + 18 + 19
b) 32.4 – [30 – (5 – 2) 2]
Câu 2. Tìm số nguyên x, biết:
a) 45 : (2x – 17) = 32
b) (2x – 8).2 = 24
Câu 3. Cho ba điểm M, N, O. Vẽ OM = 2,8cm; ON = 3,2cm; MN = 5,5cm. Chứng tỏ rằng:
a) Trong ba điểm M, N, O không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) Ba điểm M, N, O không thẳng hàng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: tenbpx
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)