Toan 4
Chia sẻ bởi Lâm Văn Vĩnh Quyền |
Ngày 09/10/2018 |
741
Chia sẻ tài liệu: toan 4 thuộc Thủ công 2
Nội dung tài liệu:
Họ tên học sinh :................................. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2008 - 2009
Lớp :4 MÔN : Toán ( THỜI GIAN : 40 PHÚT )
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ GIÁO
Bài 1: (1đ) Viết các số sau :
a. Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn …………………….
b. Một tỉ :................................
Bài 2 :(2 đ) Đặt tính rồi tính ;
518946 + 72529 435260 - 82753 237 x 23 2520 : 12
……………………………… …………………………….. …………………………….. ……………………………….
…………………………….. ……………………………… ……………………………… ……………………………….
……………………………… …………………………….. …………………………….. ……………………………….
…………………………….. ……………………………… ……………………………… ……………………………….
Bài 3 :( 1 đ) Tính giá trị biểu thức :
468 : 3 + 61 x 4 =………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4 : (1 đ) Trong các số 45 ; 39 ; 172 ; 270 :
a. Số nào chia hết cho 5 ? …………………..
b. Số nào chia hết cho 2 ? …………………….
c. Số nào chia hết cho 3 ? ……………………
d. Số nào chia hết cho 9 ? ……………………..
Bài 5 : (2đ) Một trường tiểu học đã huy động học sinh thu gom giấy vụn trong năm học được 3450 kg giấy vụn . Học kì I thu gom ít hơn học kì II là 170 kg giấy vụn . Hỏi mỗi học kì trường tiểu học đó thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: (3đ ) Hình vẽ bên cho biết ABCD là hình vuông ,
Hình ABMN và MNCD là các hình chữ nhật có chiều
rộng bằng 6 cm . 6cm a.Cạnh BC cùng vuông góc với các cạnh nào ?.................
b.Cạnh MN cùng song song với các cạnh nào ?.................. 6cm c.Tính diện tích hình vuông ABCD vàdiện tích hình chữ nhật AMNB.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm và đáp án Toán 4
Bài 1: 1 điểm
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. 35 462 000 b. 1 000 000 000
Bài 2 : (2 điểm )
Mỗi bài trình bày đúng , viết kết quả đúng 1 điểm
a.591475 b.352507 c.5451 d.210
Bài 3: 1 điểm
Tính đúng :
468 : 3 + 61 x 4 = 156 + 244
= 400
Bài 4 : 1 điểm
Làm đúng 4 ý được 1 điểm sai 1 ý được 0,5 điểm , sai 2-3 ý khong có điểm nào .
a.45, 270.
b.172 , 270 .
c. 45, 270 , 39 .
d. 45, 270
Bài 5: 2 điểm
Lời giải , phép tính , kết quả đúng được 1 điểm
Số giấy vụn học kì I thu được là
(3450 – 170 ): 2 = 1640 (kg giấy vụn )
Số giấy vụn trường em thu được ở học kì II là
1640 + 170 =1810 (kg giấy vụn )
Đáp số : HKI: 1640 kg
HKII : 1810 kg
Bài 6: ( 3 đ )
Nêu đúng 3 ý được 1 điểm , nêu sai 1ý được 0,5 điểm , Sai 2 ý không được điểm nào ?
a. BA, CD
b. AB, DC
c. Diện tích ABCD : 144 cm2 Diện tích hình chữ nhật ABNM : 72 cm2
Lớp :4 MÔN : Toán ( THỜI GIAN : 40 PHÚT )
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ GIÁO
Bài 1: (1đ) Viết các số sau :
a. Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn …………………….
b. Một tỉ :................................
Bài 2 :(2 đ) Đặt tính rồi tính ;
518946 + 72529 435260 - 82753 237 x 23 2520 : 12
……………………………… …………………………….. …………………………….. ……………………………….
…………………………….. ……………………………… ……………………………… ……………………………….
……………………………… …………………………….. …………………………….. ……………………………….
…………………………….. ……………………………… ……………………………… ……………………………….
Bài 3 :( 1 đ) Tính giá trị biểu thức :
468 : 3 + 61 x 4 =………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4 : (1 đ) Trong các số 45 ; 39 ; 172 ; 270 :
a. Số nào chia hết cho 5 ? …………………..
b. Số nào chia hết cho 2 ? …………………….
c. Số nào chia hết cho 3 ? ……………………
d. Số nào chia hết cho 9 ? ……………………..
Bài 5 : (2đ) Một trường tiểu học đã huy động học sinh thu gom giấy vụn trong năm học được 3450 kg giấy vụn . Học kì I thu gom ít hơn học kì II là 170 kg giấy vụn . Hỏi mỗi học kì trường tiểu học đó thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: (3đ ) Hình vẽ bên cho biết ABCD là hình vuông ,
Hình ABMN và MNCD là các hình chữ nhật có chiều
rộng bằng 6 cm . 6cm a.Cạnh BC cùng vuông góc với các cạnh nào ?.................
b.Cạnh MN cùng song song với các cạnh nào ?.................. 6cm c.Tính diện tích hình vuông ABCD vàdiện tích hình chữ nhật AMNB.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm và đáp án Toán 4
Bài 1: 1 điểm
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. 35 462 000 b. 1 000 000 000
Bài 2 : (2 điểm )
Mỗi bài trình bày đúng , viết kết quả đúng 1 điểm
a.591475 b.352507 c.5451 d.210
Bài 3: 1 điểm
Tính đúng :
468 : 3 + 61 x 4 = 156 + 244
= 400
Bài 4 : 1 điểm
Làm đúng 4 ý được 1 điểm sai 1 ý được 0,5 điểm , sai 2-3 ý khong có điểm nào .
a.45, 270.
b.172 , 270 .
c. 45, 270 , 39 .
d. 45, 270
Bài 5: 2 điểm
Lời giải , phép tính , kết quả đúng được 1 điểm
Số giấy vụn học kì I thu được là
(3450 – 170 ): 2 = 1640 (kg giấy vụn )
Số giấy vụn trường em thu được ở học kì II là
1640 + 170 =1810 (kg giấy vụn )
Đáp số : HKI: 1640 kg
HKII : 1810 kg
Bài 6: ( 3 đ )
Nêu đúng 3 ý được 1 điểm , nêu sai 1ý được 0,5 điểm , Sai 2 ý không được điểm nào ?
a. BA, CD
b. AB, DC
c. Diện tích ABCD : 144 cm2 Diện tích hình chữ nhật ABNM : 72 cm2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Văn Vĩnh Quyền
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)