Toan 4
Chia sẻ bởi Trần Văn Tiến |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: toan 4 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
Họ và tên:………………………………..
Lớp : Bốn/……
Phòng thi số:……. Số báo danh:………
Ngày kiểm tra:……/……./ 2010
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn : Toán – Lớp: Bốn
Thời gian làm bài: 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. Mỗi bài tập sau đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính).Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số “ Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn” viết là: (3 điểm)
A. 45 462 000 B. 45 000 462 C. 4 642 000 D. 462 000
b) Số “ 1 000 342 ” đọc là:
A. Một triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn.
B. Một triệu không nghìn ba trăm bốn mươi hai.
C. Mười triệu không trăm hai mươi nghìn.
D. Một trăm nghìn ba trăm bốn mươi hai.
c) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 16 m = … cm là:
A. 160 B. 1600 C. 16 000 D. 160 000
d) Chữ số 5 trong số 2 540 329 chỉ :
A. 5 B. 50 C. 500 000 D. 5 000
e) Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là:
A. 868 B. 401 C. 300 D. 400
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 0,5 điểm)
a. AH là đường cao của hình tam giác ABC
b. AB là đường cao của hình tam giác ABC
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: (0,5 điểm)
a. 5 phút 12 giây = …312……. …… giây
b. 6 tấn 35 kg = ……6035…. …… kg
Bài 4. Trong các số 45 ; 39 ; 172 ; 270 : ( 1 điểm)
a) Các số chia hết cho 5 là:…45; 270
b) Các số chia hết cho 2 là:…172; 270………………………………………………
c)Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:…270…………………………
d) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:…39; 172 45………………….
Bài 5. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a) 72 356 + 9345 b) 37 821 – 15 456
……………………. ………………………..
……………………. ………………………..
……………………. ………………………..
c) 4 36 x 208 d) 10 625 : 25
…………………….. ………………………….
…………………….. ………………………….
…………………….. ………………………….
…………………….. …………………………..
…………………….. …………………………..
Bài 6. Giải toán: ( 2 điểm )
Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 98 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Tóm tắt: Bài giải : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Hãy tìm một số, biết rằng số đó nhân với 2 rồi cộng với 6 được bao nhiêu đem chia cho 4 rồi lấy kết quả trừ đi 31 thì được 25.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 4
Bài 1: 3 điểm , viết vào chỗ trống đúng mỗi bài 0,5 điểm, câu e 1 điểm
Khoanh vào A
Khoanh vào B
Khoanh vào D
Khoanh vào C
Khoanh vào D
Bài 2: 0,5 điểm, mỗi bài điền đúng 0,25 điểm
S
Đ
Bài 3: 0,5 điểm, mỗi bài đúng 0,25 điểm
Bài 4: 1 điểm, mỗi bài điền đúng 0,25 điểm
Bài 5: 2 điểm, mỗi bài đặt tính và tính đúng 0,5 điểm
Bài 6: 2 điểm, tóm tắt đúng 0,25 điểm
có lời giải và tính đúng chiều dài, chiều rộng 1 điểm
có lời giải và tính đúng diện tích 0,5 điểm
đáp số đúng 0,25 điểm
Bài 7: 1 điểm:
Tìm số bị trừ cuối cùng: 25 + 31 = 56
Tìm số bị chia : 56 x 4 = 224
Tìm số hạng để công với 6 : 224 – 6 = 218
Tìm thừa số để nhân với 2 : 218 : 2 = 109
Vậy số phải tìm là: 109
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
Họ và tên:………………………………..
Lớp : Bốn/……
Phòng thi số:……. Số báo danh:………
Ngày kiểm tra:……/……./ 2010
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn : Tiếng Việt – Lớp: Bốn
Thời gian làm bài: 90 phút
( Không kể thời
Họ và tên:………………………………..
Lớp : Bốn/……
Phòng thi số:……. Số báo danh:………
Ngày kiểm tra:……/……./ 2010
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn : Toán – Lớp: Bốn
Thời gian làm bài: 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. Mỗi bài tập sau đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính).Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số “ Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn” viết là: (3 điểm)
A. 45 462 000 B. 45 000 462 C. 4 642 000 D. 462 000
b) Số “ 1 000 342 ” đọc là:
A. Một triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn.
B. Một triệu không nghìn ba trăm bốn mươi hai.
C. Mười triệu không trăm hai mươi nghìn.
D. Một trăm nghìn ba trăm bốn mươi hai.
c) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 16 m = … cm là:
A. 160 B. 1600 C. 16 000 D. 160 000
d) Chữ số 5 trong số 2 540 329 chỉ :
A. 5 B. 50 C. 500 000 D. 5 000
e) Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là:
A. 868 B. 401 C. 300 D. 400
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 0,5 điểm)
a. AH là đường cao của hình tam giác ABC
b. AB là đường cao của hình tam giác ABC
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: (0,5 điểm)
a. 5 phút 12 giây = …312……. …… giây
b. 6 tấn 35 kg = ……6035…. …… kg
Bài 4. Trong các số 45 ; 39 ; 172 ; 270 : ( 1 điểm)
a) Các số chia hết cho 5 là:…45; 270
b) Các số chia hết cho 2 là:…172; 270………………………………………………
c)Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:…270…………………………
d) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:…39; 172 45………………….
Bài 5. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a) 72 356 + 9345 b) 37 821 – 15 456
……………………. ………………………..
……………………. ………………………..
……………………. ………………………..
c) 4 36 x 208 d) 10 625 : 25
…………………….. ………………………….
…………………….. ………………………….
…………………….. ………………………….
…………………….. …………………………..
…………………….. …………………………..
Bài 6. Giải toán: ( 2 điểm )
Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 98 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Tóm tắt: Bài giải : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Hãy tìm một số, biết rằng số đó nhân với 2 rồi cộng với 6 được bao nhiêu đem chia cho 4 rồi lấy kết quả trừ đi 31 thì được 25.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 4
Bài 1: 3 điểm , viết vào chỗ trống đúng mỗi bài 0,5 điểm, câu e 1 điểm
Khoanh vào A
Khoanh vào B
Khoanh vào D
Khoanh vào C
Khoanh vào D
Bài 2: 0,5 điểm, mỗi bài điền đúng 0,25 điểm
S
Đ
Bài 3: 0,5 điểm, mỗi bài đúng 0,25 điểm
Bài 4: 1 điểm, mỗi bài điền đúng 0,25 điểm
Bài 5: 2 điểm, mỗi bài đặt tính và tính đúng 0,5 điểm
Bài 6: 2 điểm, tóm tắt đúng 0,25 điểm
có lời giải và tính đúng chiều dài, chiều rộng 1 điểm
có lời giải và tính đúng diện tích 0,5 điểm
đáp số đúng 0,25 điểm
Bài 7: 1 điểm:
Tìm số bị trừ cuối cùng: 25 + 31 = 56
Tìm số bị chia : 56 x 4 = 224
Tìm số hạng để công với 6 : 224 – 6 = 218
Tìm thừa số để nhân với 2 : 218 : 2 = 109
Vậy số phải tìm là: 109
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
Họ và tên:………………………………..
Lớp : Bốn/……
Phòng thi số:……. Số báo danh:………
Ngày kiểm tra:……/……./ 2010
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn : Tiếng Việt – Lớp: Bốn
Thời gian làm bài: 90 phút
( Không kể thời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Tiến
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)