Toán 3 Kĩ thuật Tính pl
Chia sẻ bởi Lê ThịphWwlan |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Toán 3 Kĩ thuật Tính pl thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
1. Đọc số tự nhiên: - Đọc các số sau:
123 ; 104 ; 1300 ; 1005 ; 2034 ; 3050
- Đọc và nêu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 7 trong mỗi số sau:
a. 152 b. 204 c. 5284
2. Viết số tự nhiên: + 2 trăm, 3 chục và 9 đơn vị:
+ 1 nghìn, 5 trăm, 8 chục và 2 đơn vị: .................. + 5 trăm và 2 chục: ................
+ 7 nghìn và 2 đơn vị:.........................
3. Phân tích số:
- Phân tích số theo giá trị của từng hàng:
243 .................................................................... ..................................................................... 3514 ...................................................... ................................................................................... 2079 ..........................................................................................................................................
4. Lập số tự nhiên từ các chữ số cho trước:
- Cho 2 chữ số: 1; 2 . Hãy lập tất cả các số có hai chữ số từ 2 chữ số đã cho.
....................................................................................................................................................
- Cho 3 chữ số: 0; 1; 2 . Hãy lập tất cả các số có ba chữ số từ 3 chữ số đã cho.
....................................................................................................................................................
- Cho 4 chữ số: 0; 1; 2; 3 . Hãy lập tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi số đều có đủ 4 chữ số đã cho.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Viết số tự nhiên nhỏ nhất (lớn nhất) từ các chữ số cho trước:
* - Viết số bé nhất có 2 chữ số? 3 chữ số? 4 chữ số?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Viết số lớn nhất có 2 chữ số? 3 chữ số? 4 chữ số?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Viết số lẻ bé nhất có 2 chữ số? 3 chữ số? 4 chữ số?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Viết số chẵn lớn nhất có 2 chữ số? 3 chữ số? 4 chữ số?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
* - Viết số tự nhiên lớn nhất và bé nhất có 4 chữ số 4, 0, 1, 5.
....................................................................................................................................................
- Viết số lẻ lớn nhất và số chẵn bé nhất có 4 chữ số 3, 0, 6, 7.
....................................................................................................................................................
* - Cho 7 chữ số 4, 0, 7, 1, 2, 5, 9. Viết số tự nhiên lớn nhất và bé nhất có 3 chữ số khác nhau trong các chữ số đã cho.
....................................................................................................................................................
- Cho 8 chữ số 4, 0, 7, 1, 2, 5, 9, 8. Viết số chẵn lớn nhất và số lẻ bé nhất có 4 chữ số khác nhau trong các chữ số đã cho.
....................................................................................................................................................
Dãy số: - Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp:
a. ..., 99, .... b. ...., 999, .... c. ..., 120, ....
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp:
a. ..., 98, .... b. ...., 998, .... c. ...., 200, ....
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên lẻ liên tiếp:
a. ..., 89, .... b. ...., 499, .... c. ...., 901, ....
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 4 số tự nhiên lẻ liên tiếp:
a. ..., ...., 101, .... b. ...., 789,...., .... c. ...., ....,. ....,1001
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 4 số tự nhiên chẵn liên tiếp:
a. ...., ....., 98, .... b. ...., 808, ...., ...... c. ...., ...., ...., 1000
- Viết tiếp 4 số vào mỗi dãy số sau:
a. 1, 3, 5, 7, 9, ...., ....., ....., ..... b. 2, 4, 6, 8, ...... ,.....,......,...... b. 5, 10, 15, 20, ...,.....,....., ...
- Hãy viết thêm vào dãy số sau sao cho mỗi dãy số có 8 số hạng
a. 1, 4, 7, 11, ..., ...., ....., ....., b, 1, 2, 3, 5, ... ., ....., ....., .... c, 5, 10, 15, 20, ..., ...., ....., .....,
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 245 + 753 b. 245 + 52 c. 58 + 704 d. 402 + 507
123 ; 104 ; 1300 ; 1005 ; 2034 ; 3050
- Đọc và nêu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 7 trong mỗi số sau:
a. 152 b. 204 c. 5284
2. Viết số tự nhiên: + 2 trăm, 3 chục và 9 đơn vị:
+ 1 nghìn, 5 trăm, 8 chục và 2 đơn vị: .................. + 5 trăm và 2 chục: ................
+ 7 nghìn và 2 đơn vị:.........................
3. Phân tích số:
- Phân tích số theo giá trị của từng hàng:
243 .................................................................... ..................................................................... 3514 ...................................................... ................................................................................... 2079 ..........................................................................................................................................
4. Lập số tự nhiên từ các chữ số cho trước:
- Cho 2 chữ số: 1; 2 . Hãy lập tất cả các số có hai chữ số từ 2 chữ số đã cho.
....................................................................................................................................................
- Cho 3 chữ số: 0; 1; 2 . Hãy lập tất cả các số có ba chữ số từ 3 chữ số đã cho.
....................................................................................................................................................
- Cho 4 chữ số: 0; 1; 2; 3 . Hãy lập tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi số đều có đủ 4 chữ số đã cho.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Viết số tự nhiên nhỏ nhất (lớn nhất) từ các chữ số cho trước:
* - Viết số bé nhất có 2 chữ số? 3 chữ số? 4 chữ số?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Viết số lớn nhất có 2 chữ số? 3 chữ số? 4 chữ số?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Viết số lẻ bé nhất có 2 chữ số? 3 chữ số? 4 chữ số?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Viết số chẵn lớn nhất có 2 chữ số? 3 chữ số? 4 chữ số?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
* - Viết số tự nhiên lớn nhất và bé nhất có 4 chữ số 4, 0, 1, 5.
....................................................................................................................................................
- Viết số lẻ lớn nhất và số chẵn bé nhất có 4 chữ số 3, 0, 6, 7.
....................................................................................................................................................
* - Cho 7 chữ số 4, 0, 7, 1, 2, 5, 9. Viết số tự nhiên lớn nhất và bé nhất có 3 chữ số khác nhau trong các chữ số đã cho.
....................................................................................................................................................
- Cho 8 chữ số 4, 0, 7, 1, 2, 5, 9, 8. Viết số chẵn lớn nhất và số lẻ bé nhất có 4 chữ số khác nhau trong các chữ số đã cho.
....................................................................................................................................................
Dãy số: - Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp:
a. ..., 99, .... b. ...., 999, .... c. ..., 120, ....
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp:
a. ..., 98, .... b. ...., 998, .... c. ...., 200, ....
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên lẻ liên tiếp:
a. ..., 89, .... b. ...., 499, .... c. ...., 901, ....
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 4 số tự nhiên lẻ liên tiếp:
a. ..., ...., 101, .... b. ...., 789,...., .... c. ...., ....,. ....,1001
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 4 số tự nhiên chẵn liên tiếp:
a. ...., ....., 98, .... b. ...., 808, ...., ...... c. ...., ...., ...., 1000
- Viết tiếp 4 số vào mỗi dãy số sau:
a. 1, 3, 5, 7, 9, ...., ....., ....., ..... b. 2, 4, 6, 8, ...... ,.....,......,...... b. 5, 10, 15, 20, ...,.....,....., ...
- Hãy viết thêm vào dãy số sau sao cho mỗi dãy số có 8 số hạng
a. 1, 4, 7, 11, ..., ...., ....., ....., b, 1, 2, 3, 5, ... ., ....., ....., .... c, 5, 10, 15, 20, ..., ...., ....., .....,
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 245 + 753 b. 245 + 52 c. 58 + 704 d. 402 + 507
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê ThịphWwlan
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)