Toán 3 (HK2_2010-2011)

Chia sẻ bởi Ngô Thanh Tuấn | Ngày 09/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Toán 3 (HK2_2010-2011) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


Họ và tên: Lớp Ba


BẢN CHÍNH
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI NĂM HỌC NĂM HỌC 2010 - 2011
Ngày kiểm tra: 17 tháng 5 năm 2011
MÔN TOÁN - LỚP BA
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
BÀI 1. Viết số vào chỗ chấm:
- Tám mươi bảy nghìn tám trăm mười hai: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Hai mươi sáu nghìn ba trăm linh năm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tám mươi chín nghìn một trăm năm mươi ba: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Hai mươi nghìn không trăm linh hai: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


BÀI 2. Đặt tính rồi tính:


54275 + 22107
75362 - 24935
4805 x× 4
20645 : 5

....................
....................
.......................
.......................

........................
.......................
............................
............................

........................
.......................
............................
............................

........................
.......................
............................
............................



BÀI 3. Tính giá trị của biểu thức:

239 + 1267 x 3 =
...........................
;
2505 : ( 403 – 398)=
..............................

=
...........................

=
..............................


BÀI 4. Tìm x:

x 7 =
4123
x : 5 =
2 560

...........................
.............................
...............................
...............................

...........................
............................
...............................
...............................


BÀI 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 9cm; chiều rộng là 6cm.

a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .


BÀI 6. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Trong cùng một năm, ngày 26 tháng 4 là ngày thứ tư thì ngày 1 tháng 5 là: A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
b) Cho phép trừ:
3 669
23 154

60 515

Chữ số thích hợp viết vào ô trống là: A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m 4cm = . . . . . .cm là : A. 94
B. 904

C. 940

D. 9004

d) Kết quả của phép chia 24360: 6 là : A. 46
B. 460

C. 406

D. 4060

BÀI 7. Giải toán:

Một cửa hàng có 65.015 quyển vở. Người chủ cửa hàng đã bán vở cho 4trường
tiểu học, mỗi trường 15.000 quyển vở. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?


Bài giải

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

..................................................................................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI NĂM HỌC NĂM HỌC 2010 - 2011


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP BA


I.Đáp án và biểu điểm:
Bài 1. (1,0điểm):
Viết đúng mỗi dòng kết quả được 0,25 điểm. Bài 2. (2,0điểm):
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,50 điểm.
Lưu ý:
- Học sinh không đặt tính thì không ghi điểm.
- Đối với phép công và trừ, học sinh đặt tính đúng 0,25 điểm; tính đúng kết quả 0,25đ
- Đối với phép chia, tìm đúng thương và số dư trong lần chia thứ nhất: 0,25 điểm; tính đúng kết quả: 0,25 điểm
Bài 3. (1,5điểm):
239 + 1267 X 3 = 239 + 3801 (0,5 điểm)
= 4040 (0,25 điểm)

2505:(403 - 398) =
2505 : 5
(0,5 điểm)

=
501
(0,25 điểm)


Bài 4. (1,0điểm):
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thanh Tuấn
Dung lượng: 90,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)