Toán 3 (HK2_2009-2010)
Chia sẻ bởi Ngô Thanh Tuấn |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Toán 3 (HK2_2009-2010) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: Lớp Ba
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2009-2010
Ngày kiểm tra: 18 tháng 5 năm 2010
BÀI 1.
MÔN TOÁN - LỚP BA
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
a. Điền dấu ( <, >,= ) thích hợp vào chỗ chấm:
- 4m 9dm. . . . .. .49dm
- 7m 7cm . . . . . . 770cm
b. Viết tiếp vào chỗ trống:
Số liền trước của 10000 là:............................................................................
Số lớn nhất có năm chữ số là: ................................................................. .. . . ..
BÀI 2. Đặt tính rồi tính:
58427 + 40753
81981 45245
11304 x 7
6085 : 5
BÀI 3. Tính giá trị của biểu thức:
1812 – 179 x 3 =
;
(2112 + 2188) : 5 =
=
=
BÀI 4. Tìm x:
a) x – 636 = 5618
b) x : 5 = 1145
BÀI 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 24 : 6 : 2 = 4 : 2
= 2
b) 18 × 9 : 3 = 18 : 3
= 6
BÀI 6. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Biểu thức 8 + 16 × 5 có giá trị là: A. 88
B. 98
C. 120
D. 640
b) O là trung điểm của đoạn thẳng MN và MN = 20cm. Khi đó, độ dài của đoạn
thẳng ON là:
A. 40cm B. 30cm C. 25cm D.10cm
c) Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư
D. Thứ năm
d) Cạnh hình vuông là 5cm. Vậy chu vi hình vuông là: A. 30cm
B. 25cm C. 20cm D. 10cm
BÀI 7. Giải toán:
Một miếng vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m, chiều dài gấp đôi chiều
rộng. Tính chu vi và diện tích của miếng vườn đó.
Bài giải
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
-----------------------------------------------Hết------------------------------------------------------HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP BA
I.Đáp án và biểu điểm:
Bài 1. (1,50điểm):
a) Điền đúng mỗi dòng kết quả: 0,25 điểm.
- 4m 9dm = 49dm
- 7m 7cm < 770cm
b) Viết đúng mỗi dòng kết quả: 0,50 điểm:
- 999
- 99999
Bài 2. (2,0điểm): Mỗi phép tính đúng 0,50 điểm.
58427 + 40753 = 99180
81981 – 45245 = 36736
11304 × 7 = 79128
6085 : 5 = 1217
Lưu ý:
- Học sinh không đặt tính thì không ghi điểm.
- Đối với phép chia, tìm đúng thương và số dư trong lần chia thứ nhất: 0,25 điểm.
Bài 3. (1,5điểm):
− 179 × 3
= 1812 − 537
(0,5 điểm)
= 1275
(0,25 điểm)
(2112 + 2188) : 5 = 4 300 : 5 (0,5 điểm)
= 860 (0,25 điểm)
Bài 4. (1,0điểm):
a) x − 636
=
5618
x
=
5618 + 636
(0,25 điểm)
x
=
6254
(0,25 điểm)
b) x : 5
=
1145
x
=
1145 × 5
(0,25 điểm)
x
=
5725
(0,25 điểm)
Bài 5. (1,0 điểm): Điền đúng mỗi dòng kết quả: 0,50 điểm
a) Đ
b) S
Bài 6. (1,0điểm): Khoanh đúng mỗi câu 0,25 điểm.
a) Khoanh vào B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thanh Tuấn
Dung lượng: 108,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)