Toán 3 (HK1_2010-2011)

Chia sẻ bởi Ngô Thanh Tuấn | Ngày 09/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Toán 3 (HK1_2010-2011) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


Họ và tên: Lớp Ba


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010-2011
Ngày kiểm tra: 22 tháng 12 năm 2010
MÔN TOÁN - LỚP BA
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
BÀI 1. Tính nhẩm:
6 × 8 = . . . . . 7 × 6 = . . . . ..
48 : 8 = . . . . . 63 : 9 = . . . . . .
BÀI 2. Đặt tính rồi tính:


75 x 4
104 x 3
810 : 9
645 : 5

........................
.......................
............................
............................

........................
.......................
............................
............................

........................
.......................
............................
............................

........................
.......................
............................
............................

........................
.......................
............................
............................



BÀI 3. Tính giá trị của biểu thức:

512 – 19 x 3 =
.............................
;
(212 + 118) : 5
=
...............................

=
.............................


=
...............................


BÀI 4. Tìm x:





a) 9  y = 315


b) x : 5 = 145


...........................
.............................
...............................
...............................

...........................
............................
...............................
...............................


BÀI 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Giá trị của biểu thức 56 + 18 x 5 là 370 (
b) Giá trị của biểu thức 36 + 64 x 6 là 420 (

BÀI 6. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) 8 m 8 cm = ? cm
A. 88 cm B. 808 cm C. 880 cm
D. 8 008 cm
b) Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là?
A. 6 cm B. 36 cm C. 24 cm
D. 12 cm


1
c) 5 của 1giờ là:
A. 10 phút B. 12 phút C. 15 phút D. 20 phút


d) Số liền sau của 150 là:
A. 149
B. 151
C. 160
D. 140

BÀI 7. Giải toán:

Một hình chữ nhật có chiều rộng 9m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính
chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................










--------------------------------------------------------------------------------------------- KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
Ngày kiểm tra: 22 tháng 12 năm 2010


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP BA


I.Đáp án và biểu điểm:
Bài 1. (1,0điểm):
Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
Bài 2. (2,0điểm):
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,50 điểm.
Lưu ý:
- Học sinh không đặt tính thì không ghi điểm.
- Đối với phép công và trừ, học sinh đặt tính đúng 0,25 điểm; tính đúng kết quả 0,25đ
- Đối với phép chia, tìm đúng thương và số dư trong lần chia thứ nhất: 0,25 điểm; tính
đúng kết quả: 0,25 điểm
Bài 3. (1,5điểm):
512 − 19 × 3 = 512 − 57 (0,5 điểm)
= 455 (0,25 điểm)


(212 + 118) : 5 = 330 : 5 (0,5 điểm)
= 66 (0,25 điểm)


Bài 4. (1,0điểm):
a) 9 × y = 315

y
=
315 : 9
(0,25 điểm)

y
=
35
(0,25 điểm)


b) x : 5

=

145


x
=
145 × 5
(0,25 điểm)

x
=
725
(0,25 điểm)


Bài 5. (1,0 điểm): Điền đúng mỗi dòng kết quả: 0,50 điểm
a) S
b) Đ
Bài 6. (1,0điểm): Khoanh đúng mỗi câu 0,25 điểm.
a) Khoanh vào B b) Khoanh vào C c) Khoanh vào B d) Khoanh vào B
Bài 7.(2,5điểm)
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật:
9 × 3 = 27(m) (1,0 điểm)
Chu vi hình chữ nhật:
(27 + 9) × 2 = 72 (m) (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thanh Tuấn
Dung lượng: 93,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)