Toán 3 HK 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Toán 3 HK 2 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 2
Năm học 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 3
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT 1

GT 2
STT




MẬT MÃ





Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo

GK 1

GK 2
MẬT MÃ




STT


1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số dư của phép chia 10 635 : 6 là:

B) Số bé nhất trong các số 67 628; 76 680; 87 659; 67 682 là:


2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:







3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm là …………..
b. Chu vi của mảnh đất hình vuông có cạnh 16m là ……………………………….

4. Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó:






5. Điền dấu >, <, = vào ô trống:



HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT







6. Đặt tính và tính
12041 x 6 7281: 9
…………. ………..…. …………. …………….
…………. ………
………
7. Tìm x :





8. Ghi lại cách đọc giờ của các đồng hồ bên dưới:











9. Bài toán: Một vòi nước chảy vào bể trong 6 phút được 120 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước chảy được bao nhiêu lít nước? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau)
Giải












HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 3 Năm học 2010 - 2011
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
A. đáp án c B. đáp án a
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
2. Đúng ghi Đ , sai ghi S: (1 điểm)
a. S b. Đ c. Đ d. Đ
Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
a. 120cm2 b. 64m
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
4. Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó: (1 điểm)
Đáp án : a – B ; b – C ; c - A
Nối đúng 1 đáp án đạt 0,5 điểm, nối đúng 2 - 3 đáp án đạt 1điểm
5. Điền dấu >, <, = vào ô trống: (1 điểm)
a. < b. < c. = d. =
Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm
6. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a. 72246 b. 809
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
7. Tìm x : (1 điểm)
a. x = 1080 : 8 ; x = 135 b. x = 65 493 - 2480 ; x = 63 013
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Chú ý : nếu thiếu bước tính không tính điểm cho câu đó.
8. Ghi lại cách đọc giờ của các đồng hồ bên dưới : (1 điểm)
a. 2 giờ kém 10phút b. 8giờ 22 phút
hoặc 1giờ 50phút
Ghi đúng mỗi đáp án đạt 0,5 điểm
9. Bài toán: (2 điểm) Số nước chảy trong 9 phút: 120 : 6 x 9 = 180 (l nước)
Đáp số : 135 lít nước
Mỗi bước tính được 1 đ.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 96,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)