Toán 3 giữa ki II
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: toán 3 giữa ki II thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:………………………………..
Lớp:……………………………………...
Bài kiểm tra GIữA học kì Ii
Năm học : 2008-2009
Môn : Toán – Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Số báo danh: ………… Số phách:…………….
Số phách: ……………
Điểm
Kí tên
Câu 1: Đặt tính rồi tính :( 2 điểm)
6754 + 2386
………………
………………
………………
7521 - 674
………………..
………………..
………………..
2547 x 3
…………….
…………….
…………….
7628 : 6
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
Câu 2 : a) Đọc các số sau: ( 2 điểm)
3568 :………………………………………………………………………………
9073 :………………………………………………………………………………
b) Viết các số gồm:
5 nghìn, 2 trăm, 8 chục, 3 đơn vị.:…………………..
6 nghìn, 7 chục :……………………………………
Câu 3. Tìm X (1 điểm)
X x 9 = 4536
…………………………
…………………………
8512 : X = 4
…………………………………..
…………………………………..
Câu 4.Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
2160 : 6 x 4 = . ………………………
……………………….
……………………….
Câu 5 : (2,5 điểm)
Một nhà máy đóng gói mì tôm. Mỗi thùng đều có số mì như nhau. Biết rằng 5 thùng có 1025 gói mì . Hỏi 7 thùng như thế có bao nhiêu gói mì ?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Câu 6. (1,5 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình bên có : ……..góc vuông .
: ……..góc không vuông.
Họ và tên:………………………………..
Lớp:……………………………………...
Bài kiểm tra GIữA học kì Ii
Năm học : 2008-2009
Môn : Toán – Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Số báo danh: ………… Số phách:…………….
Số phách: ……………
Điểm
Kí tên
Câu 1: Đặt tính rồi tính :( 2 điểm)
6754 + 2386
………………
………………
………………
7521 - 674
………………..
………………..
………………..
2547 x 3
…………….
…………….
…………….
7628 : 6
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
Câu 2 : a) Đọc các số sau: ( 2 điểm)
3568 :………………………………………………………………………………
9073 :………………………………………………………………………………
b) Viết các số gồm:
5 nghìn, 2 trăm, 8 chục, 3 đơn vị.:…………………..
6 nghìn, 7 chục :……………………………………
Câu 3. Tìm X (1 điểm)
X x 9 = 4536
…………………………
…………………………
8512 : X = 4
…………………………………..
…………………………………..
Câu 4.Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
2160 : 6 x 4 = . ………………………
……………………….
……………………….
Câu 5 : (2,5 điểm)
Một nhà máy đóng gói mì tôm. Mỗi thùng đều có số mì như nhau. Biết rằng 5 thùng có 1025 gói mì . Hỏi 7 thùng như thế có bao nhiêu gói mì ?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Câu 6. (1,5 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình bên có : ……..góc vuông .
: ……..góc không vuông.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)