Toan 3.doc

Chia sẻ bởi Vũ Mạnh Điệp | Ngày 09/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: toan 3.doc thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học Tiên Hưng
đề kiểm tra định kì lần 1 – khối 3
Môn : Toán
Thời gian : 35 phút
A. Phần trắc nghiệm.
I. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng :
1. Số lớn nhất trong các số : 865 ; 856 ; 968 ; 679 là :
A . 865 B . 968 C . 856 D. 679
2. Kết quả của phép cộng : 687 + 193 là :
A . 890 B . 980 C . 809 D . 880
3. Kết quả của phép trừ : 635 – 463 là :
A . 127 B . 172 C . 262 D . 261
4. Kết quả của phép nhân : 76 x 4 là :
A. 304 B. 430 C . 340 D . 403
5. 29 x 4 – 37 là :
A . 97 B. 89 C . 79 D. 81
6. Năm nay cháu 8 tuổi tuổi ông gấp 9 lần tuổi cháu. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi ?
A : 72 B : 56 C : 63 D : 81
b. Phần tự luận.
1. Tìm X.
X : 7 = 6 X x 4 = 76
2. Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
3. Cửa hàng lấy về 56 chiếc xe đạp, đã bán hết số xe đạp. Hỏi đã bán được bao nhiêu chiếc xe đạp ?
4. Khối lớp 3 trồng được 20 cây ; Khối lớp 4 trồng được gấp 3 lần khối lớp 3. Hỏi khối lớp 4 trồng được bao nhiêu cây ?
đáp án
A. Phần trắc nghiệm : Mỗi ý đúng : 0.5 điểm
Bài 1 . ý B Bài 2 . D Bài 3 . B Bài 4 . A Bài 5 . C Bài 6 . A
B. Phần tự luận : Mỗi bài đúng : 2 điểm
Bài 1 : X = 42 X = 19
Bài 2 : Đáp số : 32 tuổi
Bài 3 : Đáp số : 14 xe đạp
Bài 4 : Đáp số : 60 cây


Trường tiểu học Tiên Hưng
đề kiểm tra định kì lần 2 – khối 3
Môn : Toán
A. Phần trắc nghiệm.
I. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
1. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số : 72 ; 63 ; 54... là :
A : 45 B : 36 C : 27 D : 81
2. Kết quả của phép chia : 87 : 3 là :
A : 24 B : 19 C : 28 D : 29
3. Số dư của phép chia : 59 : 8 là :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
4. Tính : 396 : 9 x 5 được kết quả là :
A : 44 B : 48 C : 49 D : 220
5. Tìm X : 840 : X = 7
A : X = 12 B : X = 140 C : X = 56 D : 120
6. Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông ?
A : B : C : D :
7. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 29, chiều rộng 17 Cm.
A : 72 Cm B : 62 Cm C : 82 Cm D : 92 Cm
8. 8 m 7 dm =... dm là :
A : 78 dm B : 87 dm C : 703 dm D : 807 dm
b. Phần tự luận.
1. Thửa ruộng thứ nhất thu 236 Kg thóc ; thửa ruộng thứ hai thu gấp đôi thửa ruộng thứ nhất. Hỏi cả hai thửa ruộng thu được bao nhiêu Kg thóc ?
2. Nhà Lan nuôi 56 con gà sau khi bán số gà. Số còn lại nhốt đều vào 3 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con gà ?
3. Một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Mạnh Điệp
Dung lượng: 47,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)