Toán 3_Cuoinam
Chia sẻ bởi Lưu Đức Quỳnh |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Toán 3_Cuoinam thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Điểm
Người chấm
Bài Kiểm tra cuối năm
Năm học 2012-2013
Trường Tiểu học Nghĩa Phong
Môn: Toán – Lớp: 3
(Thời gian làm bài 40 phút)
Phòng SBD
Người coi
Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo đáp án A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đó.
Bài 1. Số “Tám mươi bảy nghìn” viết là:
A. 87 B. 870 C. 8700 D. 87000
Bài 2. Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2935 ; 3914 ; 2945 B. 6840 ; 8640 ; 4860
C. 8763 ; 8843 ; 8853 D. 3689 ; 3699 ; 3690
Bài 3. Biểu thức 4 + 16 5 có giá trị là:
A. 100 B. 320 C. 84 D. 94
Bài 4. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 B. Tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 6 C. Tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11 D. Tháng 7,tháng 8,tháng 9,tháng 10
Bài 5. Lan đi từ nhà lúc 7 giờ kém 5 phút, Lan tới trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
Bài 6. Cho hình vẽ.
Biết quãng đường AB dài 2350 m, quãng đường CD dài 3000 m, quãng đường CB dài 350 m. Độ dài quãng đường AD dài là:
A. 5350 m B. 2700 m C. 3350 m D. 5000 m
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính
16427 + 8109
93680 - 7245
1614 5
28360 : 4
Bài 8. Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………..…………….
Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học 2012-2013
Trường Tiểu học Nghĩa Phong
Biểu điểm môn: Toán – Lớp: 3
(Thời gian làm bài 40 phút)
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
- Mỗi lần khoanh đúng cho 0.5 điểm
- Bài nào khoanh thừa đáp số thì không cho điểm.
Bài 1. D Bài 2. C Bài 3. C Bài 4. A Bài 5. C Bài 6. D
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 7. (2 điểm)
- Mỗi phép toán đúng cho 0.5 điểm
- Trong mỗi phép toán, bước đặt tính cho 0.25 điểm, bước tính cho 0.25 điểm.
- Đặt tính sai thì không chấm bước tính.
Bài 8. (2.5 điểm)
- Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm quãng đường đi được trong mỗi phút cho 1.25 điểm (Câu lời giải đúng cho 0.5 điểm; Viết phép toán đúng cho 0.25 điểm; Tính kết quả đúng cho 0.5 điểm)
- Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm quãng đường đi được trong 8 phút cho 1 điểm (Câu lời giải đúng cho 0.5 điểm; Viết phép toán đúng cho 0.25 điểm; Tính kết quả đúng cho 0.25 điểm)
- Đáp số đúng cho 0.25 điểm
- Sai đơn vị hoặc thiếu đơn vị trừ 0.25 điểm
- Trong bước thứ nhất, nếu trả lời sai mà phép tính đúng thì không cho điểm bước thứ nhất vẫn chấm bước thứ hai; nếu câu trả lời đúng mà phép tính sai thì không chấm bước thứ hai.
Bài 9. (2.5 điểm)
Biểu điểm và cách chấm tương tự bài 8.
Điểm toàn bài là tổng điểm của các bài rồi làm tròn theo nguyên tắc số nguyên.
Người chấm
Bài Kiểm tra cuối năm
Năm học 2012-2013
Trường Tiểu học Nghĩa Phong
Môn: Toán – Lớp: 3
(Thời gian làm bài 40 phút)
Phòng SBD
Người coi
Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo đáp án A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đó.
Bài 1. Số “Tám mươi bảy nghìn” viết là:
A. 87 B. 870 C. 8700 D. 87000
Bài 2. Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2935 ; 3914 ; 2945 B. 6840 ; 8640 ; 4860
C. 8763 ; 8843 ; 8853 D. 3689 ; 3699 ; 3690
Bài 3. Biểu thức 4 + 16 5 có giá trị là:
A. 100 B. 320 C. 84 D. 94
Bài 4. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 B. Tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 6 C. Tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11 D. Tháng 7,tháng 8,tháng 9,tháng 10
Bài 5. Lan đi từ nhà lúc 7 giờ kém 5 phút, Lan tới trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
Bài 6. Cho hình vẽ.
Biết quãng đường AB dài 2350 m, quãng đường CD dài 3000 m, quãng đường CB dài 350 m. Độ dài quãng đường AD dài là:
A. 5350 m B. 2700 m C. 3350 m D. 5000 m
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính
16427 + 8109
93680 - 7245
1614 5
28360 : 4
Bài 8. Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………..…………….
Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học 2012-2013
Trường Tiểu học Nghĩa Phong
Biểu điểm môn: Toán – Lớp: 3
(Thời gian làm bài 40 phút)
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
- Mỗi lần khoanh đúng cho 0.5 điểm
- Bài nào khoanh thừa đáp số thì không cho điểm.
Bài 1. D Bài 2. C Bài 3. C Bài 4. A Bài 5. C Bài 6. D
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 7. (2 điểm)
- Mỗi phép toán đúng cho 0.5 điểm
- Trong mỗi phép toán, bước đặt tính cho 0.25 điểm, bước tính cho 0.25 điểm.
- Đặt tính sai thì không chấm bước tính.
Bài 8. (2.5 điểm)
- Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm quãng đường đi được trong mỗi phút cho 1.25 điểm (Câu lời giải đúng cho 0.5 điểm; Viết phép toán đúng cho 0.25 điểm; Tính kết quả đúng cho 0.5 điểm)
- Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm quãng đường đi được trong 8 phút cho 1 điểm (Câu lời giải đúng cho 0.5 điểm; Viết phép toán đúng cho 0.25 điểm; Tính kết quả đúng cho 0.25 điểm)
- Đáp số đúng cho 0.25 điểm
- Sai đơn vị hoặc thiếu đơn vị trừ 0.25 điểm
- Trong bước thứ nhất, nếu trả lời sai mà phép tính đúng thì không cho điểm bước thứ nhất vẫn chấm bước thứ hai; nếu câu trả lời đúng mà phép tính sai thì không chấm bước thứ hai.
Bài 9. (2.5 điểm)
Biểu điểm và cách chấm tương tự bài 8.
Điểm toàn bài là tổng điểm của các bài rồi làm tròn theo nguyên tắc số nguyên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Đức Quỳnh
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)