Toán 3 Cuối kì 1
Chia sẻ bởi Đỗ Ái Hằng |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Toán 3 Cuối kì 1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH ………………………..…
Họ và tên ………………………..……
Lớp ........... KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Môn : TOÁN 3
Thời gian làm bài : 40 phút
Bài 1: (3.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: .
Số 375 đọc là:
Ba bảy năm.
Ba trăm bảy mươi lăm.
Ba trăm bảy lăm.
Ba bảy mươi lăm.
2. Số gồm: “9 trăm, 8 chục, 5 đơn vị” được viết là:
A. 985 B. 958 C. 895 D. 859.
3. Trong các số: 357; 421; 573; 241.
a) Số bé nhất là:
A. 357 B. 421 C. 573 D. 241
b) Số lớn nhất là:
A. 357 B. 421 C. 573 D. 241
4. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
1 giờ 50 phút
1 giờ 25 phút
2 giờ 25 phút
5 giờ 10 phút.
5. Cho hình chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 5 cm. Chu vi hình chữ nhật?
A. 50 cm B. 30 cm. C. 15 cm. D. 25 cm.
6. Cho hình vuông có cạnh 3 cm. Chu vi hình vuông?
A. 9cm B. 12 cm. C. 24 cm. D. 6 cm.
Bài 2: (1điểm) Đúng ghi Đ; sai ghi S
a) 12 : x = 2 x = 5
b) x x 6 = 30 x = 5
Bài 3: (1điểm) Nối phép tính vào kết quả thích hợp:
6 x 3 + 7 = 9 + 2 x 3 =
Bài 4: (0.5đ) Số?
8 hm = … m 4 dm = …. mm.
Bài 5: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính
a) 325 + 436 b) 981 – 453 c) 45 x 5 d) 60 : 5
…………… ………………. ………………. ……………….
…………… ………………. ………………. ……………….
…………… ………………. ………………. ……………….
Bài 6: (2điểm) Từ cuộn dây điện dài 50 m, người ta cắt lấy 4 đoạn, mỗi đoạn dài 8 m. Hỏi cuộn dây điện đó còn lại bao nhiêu mét?
GIẢI
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Họ và tên ………………………..……
Lớp ........... KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Môn : TOÁN 3
Thời gian làm bài : 40 phút
Bài 1: (3.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: .
Số 375 đọc là:
Ba bảy năm.
Ba trăm bảy mươi lăm.
Ba trăm bảy lăm.
Ba bảy mươi lăm.
2. Số gồm: “9 trăm, 8 chục, 5 đơn vị” được viết là:
A. 985 B. 958 C. 895 D. 859.
3. Trong các số: 357; 421; 573; 241.
a) Số bé nhất là:
A. 357 B. 421 C. 573 D. 241
b) Số lớn nhất là:
A. 357 B. 421 C. 573 D. 241
4. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
1 giờ 50 phút
1 giờ 25 phút
2 giờ 25 phút
5 giờ 10 phút.
5. Cho hình chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 5 cm. Chu vi hình chữ nhật?
A. 50 cm B. 30 cm. C. 15 cm. D. 25 cm.
6. Cho hình vuông có cạnh 3 cm. Chu vi hình vuông?
A. 9cm B. 12 cm. C. 24 cm. D. 6 cm.
Bài 2: (1điểm) Đúng ghi Đ; sai ghi S
a) 12 : x = 2 x = 5
b) x x 6 = 30 x = 5
Bài 3: (1điểm) Nối phép tính vào kết quả thích hợp:
6 x 3 + 7 = 9 + 2 x 3 =
Bài 4: (0.5đ) Số?
8 hm = … m 4 dm = …. mm.
Bài 5: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính
a) 325 + 436 b) 981 – 453 c) 45 x 5 d) 60 : 5
…………… ………………. ………………. ……………….
…………… ………………. ………………. ……………….
…………… ………………. ………………. ……………….
Bài 6: (2điểm) Từ cuộn dây điện dài 50 m, người ta cắt lấy 4 đoạn, mỗi đoạn dài 8 m. Hỏi cuộn dây điện đó còn lại bao nhiêu mét?
GIẢI
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ái Hằng
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)